Đại ca tiếng Trung là: 大哥 (Dàgē). Đây một danh từ Hán Việt dùng để gọi: Anh cả - Người anh có độ tuổi lớn nhất trong các anh chị em.
Khi đến đăng kí, các thầy cô vô cùng niềm nở và nhiệt tình. Cơ sở vật chất rất đầy đủ và tiện nghi. Phòng học rộng rãi, sáng sủa, sạch sẽ, mát lạnh, với các thiết bị hiện đại đáp ứng nhu cầu học. Sĩ số lớp vừa đủ, không quá đông thuận lợi cho việc trao
Đọc truyện tranh Ta Là Tà Đế chap 302 next chap 303 tiếng việt. Mới nhất, nhanh nhất, bản đẹp chất lượng cao tại TruyenQQPro.Com mạo làm con mình xong bị thằng tổ tiên đòi đoạt xác giờ bị thằng con giả mạo bẫy còn gì đê khổ nữa không Trung Trung Cấp 4 Chapter 302.
CV tiếng Trung - 个人简历表 / Gèrén jiǎnlì biǎo / là bản tóm lược thông tin của người xin việc bằng tiếng Trung. Thông qua CV này, nhà tuyển dụng sẽ có cái nhìn tổng thể về ứng viên. Từ đó sẽ đưa ra quyết định lựa chọn người phù hợp nhất. TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả. 1.1 Thông tin cá nhân 个人信息 / Gèrén xìnxī /
Ăn uống. Hummus: món Trung Đông nhưng trẻ con Việt ăn thun thút 24. 08. 22 - 12:48 pm. Kỳ trước, chúng ta đã biết cách làm sốt mè tahini của các bạn Trung Đông, tôi có nói từ tahini chúng ta có thể làm thêm hai món nữa: hummus và baba ganoush. Tôi không rành món Trung Đông, đơn giản
Vay Tiền Nhanh. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đại ca tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đại ca trong tiếng Trung và cách phát âm đại ca tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đại ca tiếng Trung nghĩa là gì. đại ca phát âm có thể chưa chuẩn 阿哥 《对兄长的称呼。》大哥 《排行最大的哥哥。》老头子 《帮会中人称首领。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ đại ca hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bướt tiếng Trung là gì? ghếch tiếng Trung là gì? non mịn tiếng Trung là gì? điệu bộ trên sân khấu tiếng Trung là gì? cơ đốc giáo tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đại ca trong tiếng Trung 阿哥 《对兄长的称呼。》大哥 《排行最大的哥哥。》老头子 《帮会中人称首领。》 Đây là cách dùng đại ca tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đại ca tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm ca ca tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ca ca trong tiếng Trung và cách phát âm ca ca tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ca ca tiếng Trung nghĩa là gì. ca ca phát âm có thể chưa chuẩn xem anh trai Nếu muốn tra hình ảnh của từ ca ca hãy xem ở đây Xem thêm từ vựng Việt Trung khẩu thuật tiếng Trung là gì? lương căn bản tiếng Trung là gì? niềm hi vọng tiếng Trung là gì? khai ấp tiếng Trung là gì? dư luận giới thượng lưu tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ca ca trong tiếng Trung xem anh trai Đây là cách dùng ca ca tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ca ca tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
TOP 4New DramasChinese MainlandRomanceSweet LoveMandarinDescription The Chinese drama "To Ship Someone" is directed by Tian Shaobo "Eagles and Youngster". It stars Zhu Zhengting "Youth With You Season 2" and Lu Yuxiao "See You Tomorrow" as the lead actors in this modern TV series. Song Yanqi played by Lu Yuxiao is a typical optimist who never thinks of the worst in any situation. She loves everything beautiful and yearns for romantic love to come into her life. However, the reality is that Song Yanqi has been single her whole life. She is addicted to romance novels and unable to break free from them. Despite never having been blessed by the Cupid of love, Song Yanqi has always been the last-minute lucky charm. She barely made it into the Chinese Department of Qinhai University with the lowest score in the college entrance examination. After graduation, she catches the last train of campus recruitment and enters Ansheng Film and Television Company as a Shu played by Zhu Zhengting is a novelist with emotional barriers. Due to his family background and a false accusation, he holds a pessimistic attitude, believing that every outcome is a tragedy. When a pessimistic novelist encounters an optimistic film planner, their rivalry in the real world extends into the realm of novels. Song Yanqi is dissatisfied with the direction of Ji Shu's novel and, by a twist of fate, they discover a mysterious connection between the worlds of the novel and reality. Thus, they engage in a tug of war between the "HE" happy ending and "BE" bad ending. Who will gain the upper hand in this game of rewriting? The drama will be available for online streaming on iQiyi International
Ở bài viết này mình sẽ chia sẻ với các bạn một số chỗ tượng hình của tiếng Trung mà mình biết, chúc các bạn tìm được niềm vui khi học tiếng trung Chữ 車 Phát âm chē Nghĩa Hán Việt xa Nghĩa xe, xe cộ Chữ 大 Phát âm dà Nghĩa Hán Việt Đại Nghĩa lớn, to vidu 大人 dà rén => đại nhân 大哥 dà gē => đại ca 很大 hěn dà => rất to, rất lớn Chữ 長 Phát âm zhǎng , cháng Nghĩa Hán Việt trường ,trưởng Nghĩa trường, dài , trưởng Vidu 長生不老 zhǎng shēng bú lǎo trường sinh bất lão 長輩 zhǎng bèi Trưởng bối 萬里長城 wàn lǐ zhǎng chéng Chữ 父 Phát âm fù Nghĩa Hán Việt Phụ Nghĩa cha, bố Vidu 父親 fù qīn phụ thân 父王 fù wáng phụ vương Chữ 母 Phát âm mǔ Nghĩa Hán Việt Mẫu Nghĩa mẹ Vidu 母子連心 mǔ zǐ lián xīn thành ngữ chỉ tình mẹ con nối liền khúc ruột 母后 mǔ hòu mẫu hậu 母親 mǔ qīn mẫu thân Chữ 象 Phát âm xiàng Nghĩa Hán Việt Tượng trong bàn cờ có quân Tượng Nghĩa con voi Vidu 大象 dà xiàng đại tượng->chỉ con voi. vì con voi rất to lớn, nên khi gọi chúng ta thường gọi là 大象 盲人模象 máng rén mó xiàng thầy bói xem voi Chữ 兒 Phát âm ér Nghĩa Hán Việt Nhi Nghĩa trẻ con Vidu 兒童 ér tóng nhi đồng 紅孩兒 hóng hái ér Hồng Hài Nhi trong phim Tây Du Ký Chữ 虎 Phát âm hǔ Nghĩa Hán Việt hổ Nghĩa hổ, con hổ Vidu 調虎離山 diào hǔ lí shān điệu hổ li sơn Chữ 龍 Phát âm lóng Nghĩa Hán Việt Long Nghĩa rồng, con rồng, long Vidu 龍袍 lóng páo Long bào -> áo vua mặc 龍體 lóng tǐ -> Long thể 龍飛鳳舞 lóng fēi fèng wǔ rồng bay phượng múa Chữ 馬 Phát âm mǎ Nghĩa Hán Việt mã Nghĩa mã, con ngựa Vidu 馬到成功 mǎ dào chéng gōng mã đáo thành công Chữ 牛 Phát âm niú Nghĩa Hán Việt ngưu Nghĩa con bò Vidu 牛魔王 niú mó wáng Ngưu Ma Vương bố của Hồng Hài Nhi trong phim tây Du Ký 牛肉 niú ròu thịt bò 水牛 shuǐ niú chỉ con trâu Chữ 魚 Phát âm yú Nghĩa Hán Việt ngư Nghĩa cá, con cá Vidu 三天打魚兩天曬網 sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng 3 ngày đánh cá thì 2 ngày phơi lưới, chỉ sự lười nhát 生魚片 shēng yú piàn món cá sống ở Nhật Bản Chữ 鳥 Phát âm niǎo Nghĩa Hán Việt điểu Nghĩa chim, chỉ loài chim nói chung Vidu 鴕鳥 tuó niǎo chim đà điểu Chữ 羊 Phát âm yáng Nghĩa Hán Việt Dương Nghĩa dương, con dê Vidu 羊肉 yáng ròu thịt dê Chữ 刀 Phát âm dāo Nghĩa Hán Việt Đao Nghĩa dao, con dao Vidu 一刀兩段 yī dāo liǎng duàn một nhát làm 2, chỉ sự dứt khoát Chữ 巾 Phát âm jīn Nghĩa Hán Việt cân Nghĩa cái khăng Vidu 毛巾 máo jīn khăn mặt Chữ 門 Phát âm mén Nghĩa Hán Việt môn Nghĩa cửa, cánh cửa Vidu 隨手關門 suí shǒu guān mén tiện tai đóng cửa
Trang chủ › Học từ vựng tiếng Trung NGỮ PHÁP và TỪ › Tên các loại cá trong tiếng Trung Cá là một trong những món ăn nổi tiếng của ẩm thực Trung Hoa, được chế biến với nhiều công thức, nguyên liệu khác nhau. Nhưng bạn đã biết hết tên các loại cá bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy đọc bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cá dưới đây nhé! STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 1 独角鲸 dú jiǎo jīng Cá voi có ngà, kì lân biển 2 蓝鲸 lán jīng Cá voi xanh 3 鲈鱼 lúyú Cá vược Nhật Bản 4 牙鳕鱼 yá xuěyú Một loại cá tuyết 5 鳎鱼 tǎ yú Cá bơn 6 菱鲆 líng píng Cá bơn Đại Tây Dương 7 大比目鱼 dà bǐmùyú Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương 8 竹麦鱼 zhú mài yú Cá chào mào 9 鲥鱼 shí yú Cá cháy 10 鳟鱼 zūn yú Cá chày 11 水族 shuǐzú Động vật dưới nước 12 海鱼 hǎiyú Cá biển 13 虾虎鱼 xiā hǔ yú Cá bống trắng 14 泥鳅 níqiū Cá chạch 15 鲤鱼 lǐyú Cá chép 16 红鲤鱼 hóng lǐyú Cá chép đỏ 17 鲳鱼 chāng yú Cá chim 18 银鲳 yín chāng Cá chim trắng 19 镜鱼 jìng yú Cá chim trắng 20 平鱼 píng yú Cá chim trắng 21 鳗鱼 mányú Cá chình 22 海鳗 hǎi mán Cá chình 23 电鳗 diàn mán Cá chình điện 24 白鳝 báishàn Cá lạc 25 狗鱼 gǒu yú Cá măng 26 斗鱼 dòu yú Cá chọi, cá đá 27 飞鱼 fēiyú Cá chuồn 28 旗鱼 qí yú Cá cờ 29 德氏瘰螈 dé shì luǒ yuán Cá cóc Tam Đảo 30 鯷鱼 tí yú Cá cơm 31 海蜒 hǎi yá Cá cơm biển 32 鯷鱼 tí yú Cá cơm biển 33 鲫鱼 jìyú Cá diếc 34 曹白鱼 cáo bái yú Cá đé 35 鲻鱼 zī yú Cá đối 36 黄花鱼 huánghuā yú Cá đù vàng 37 鳐鱼 yáo yú Cá đuối 38 电鳐 diàn yáo Cá đuối điện 39 黑线鳕 hēi xiàn xuě Cá tuyết chấm đen 40 海鲡鱼 hǎi lí yú Cá giò 41 育苗 yùmiáo Cá giống 42 海豚 hǎitún Cá heo 43 带鱼 dàiyú Cá hố 44 鲑鱼 guīyú Cá hồi 45 大马哈鱼 dà mǎ hā yú Cá hồi chinook 46 红鱼 hóng yú Cá hồng 47 剑鱼 jiàn yú Cá kiếm 48 鲸鱼 jīngyú Cá kình, cá voi 49 凤尾鱼 fèngwěiyú Cá lành canh 50 狮子鱼 shīzi yú Cá mao tiên 51 鲨鱼 shāyú Cá mập 52 角鲨 jiǎo shā Cá mập quạ 53 大白鲨 dàbái shā Cá mập trắng 54 花鲢 huā lián Cá mè 55 胖头鱼 pàngtóuyú Cá mè 56 白鲢 bái lián Cá mè trắng 57 鲢鱼 lián yú Cá mè trắng 58 八目鱼 bā mù yú Cá miệng tròn 59 石斑鱼 shí bān yú Cá mú, cá song 60 乌贼 wūzéi Cá mực, cá nang 61 鲂鮄 fáng fú Cá chào mào 62 白鱼 bái yú Cá ngão gù 63 金枪鱼 jīnqiāngyú Cá ngừ California 64 鲔鱼 wěi yú Cá ngừ đại dương 65 海马 hǎimǎ Cá ngựa 66 刺海马 cì hǎimǎ Cá ngựa gai 67 抹香鲸 mǒxiāngjīng Cá nhà táng 68 扁鲨 biǎn shā Cá nhám dẹt 69 星鲨 xīng shā Cá nhám điểm sao 70 长尾鲨 cháng wěi shā Cá nhám đuôi dài 71 鲇鱼 nián yú Cá nheo da cá trơn 72 河豚 hétún Cá nóc 73 须鲷 xū diāo Cá phèn 74 肺鱼 fèi yú Cá phổi 75 乌鱼 wū yú Cá quả, cá chuối, cá lóc 76 攀鲈 pān lú Cá rô 77 罗非鱼 luó fēi yú Cá rô phi 78 沙丁鱼 shādīngyú Cá trích 79 鳄鱼 èyú Cá sấu 80 短吻鳄 duǎn wěn è Cá sấu mõm ngắn 81 暹罗鳄 xiān luó è Cá sấu xiêm 82 竹荚鱼 zhú jiá yú Cá sòng Nhật Bản 83 鲟鱼 xún yú Cá tầm 84 巨型弹涂鱼 jùxíng tántúyú Cá thòi lòi 85 鲭鱼 qīng yú Cá thu 86 秋刀鱼 qiū dāoyú Cá thu đao 87 鲩鱼 huàn yú Cá trắm cỏ 88 草鱼 cǎoyú Cá trắm cỏ 89 黑鲩 hēi huàn Cá trắm đen 90 银鱼 yín yú Cá trắng bạc 91 星鱼 xīng yú Cá tràu tiến vua, cá trèo đồi 92 鲱鱼 fēiyú Cá trích 93 鲮鱼 líng yú Cá trôi 94 泥狗鱼 ní gǒu yú Cá tuế bùn 95 鳕鱼 xuěyú Cá tuyết 96 龙井鱼 lóngjǐng yú Cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng 97 金鱼 jīnyú Cá vàng, cá cảnh 98 腔棘鱼 qiāng jí yú Cá vây tay 99 鲷 diāo Cá vền 100 鳊鱼 biān yú Cá vền trắng Các món cá nổi tiếng của Trung Quốc Cá chua ngọt Tây Hồ Xīhú cù yú, 西湖醋鱼 Cá chua ngọt Tây Hồ – Ẩm thực nổi tiếng Chiết Giang, Trung Quốc Cá chép chua ngọt táng cù lǐyú, 糖醋鲤鱼 Cá chép chua ngọt – Ẩm thực nổi tiếng Sơn Đông, Trung Quốc Cá nhúng trong dầu ớt shuǐ zhǔ yú, 水煮鱼 Cá nhúng trong dầu ớt – Ẩm thực nổi tiếng Tứ Xuyên, Trung Quốc Cá cháy hấp Qīngzhēng shí yú, 清蒸鲥鱼 Cá cháy hấp – Ẩm thực nổi tiếng Giang Tô Đầu cá hấp ớt duò jiāo yú tóu, 剁椒鱼头 Đầu cá hấp ớt – Ẩm thực nổi tiếng Hồ Nam Cá quế ngâm muối chua yān xiān guì yú, 腌鲜鳜鱼 Cá quế ngâm muối chua – Ẩm thực nổi tiếng An Huy Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề về các loại cá mà tự học tiếng Trung ở nhà muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích nhé! Xem thêm Tên các loại chim tiếng Trung Tên các loại côn trùng tiếng Trung Tên các loài hoa tiếng Trung
đại ca tiếng trung là gì