Câu hỏi trắc nghiệm về bệnh đái tháo đường. Bấm vào liên kết dưới đây để tải về: Câu hỏi trắc nghiệm về bệnh đái tháo đường 32 KB 26/05/2014 12:35:00 CH. Tập hợp những câu hỏi liên quan đến bệnh đái tháo đường, giúp học sinh - sinh viên tự đánh giá kiến
Mời các bạn cùng tìm hiểu các "Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chuyển hoá Protid". Tài liệu bao gồm 34 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án với các nội dung chính về vai trò của protid; số lượng protid; nhu cầu protid;. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu., download, tải
Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Có Đáp Án Bộ trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án. Được trình bày theo chương cụ thể. Giúp người đọc dễ học, dễ rèn luyện kiến thức sinh lý bệnh. Đáp án trắc nghiệm ở cuối trang. Dễ dàng tra cứu sau khi làm thử trắc nghiệm. Là tài liệu rèn luyện kiến thức quan trọng khi học môn sinh lý bệnh miễn dịch các trường y khoa.
Bộ test sinh lý bệnh miễn dịch HAY. Link có gắn quảng cáo. Đề thi sinh lý bệnh miễn dịch. Trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch học viện quân y. Full trắc nghiệm SLB MD. Link có gắn quảng cáo. Một số file đọc lỗi các bạn cài thêm 2 font là : Viet Ware X với TACN 3 nhé. 500 câu
Như vậy có thể nhận thấy test được quan niệm trên cả 2 bình diện: là một phép đo cụ thể, một bài cụ thể, ví dụ test trí tuệ Raven và ở bình diện cao hơn, trắc nghiệm còn được hiểu là phép đo, thang đo nói chung. Không phải bất kì một bộ câu hỏi nào, một bài tập nào đưa cho bệnh nhân làm đều là trắc nghiệm.
Vay Tiền Nhanh. hệ thống bổ thể có đặc điểmA. thuộc thành phần của miễn dịch đặc hiệuB. thuộc thành phần của miễn dịch tế bàoC. chỉ được hoạt hóa khi có sự kết hợp giữa kháng nguyên - kháng thểD. có mặt bình thường trong huyết tương ở dạng không hoạt độngE. số lượng tăng lên trong miễn dịch thì 2A. sai vì bất cứ tế bào nào sau khi bị kháng thể làm ngưng kết cũng có thể bị tan vì vậy bổ thể xếp vào miễn dịch không đặc sai vì miễn dịch dịch thểC. sai vì ''chỉ''D. đúngtế bào TCD4 không hoạt hóa thành loại tế bào nào sau đâyA. T độc tế bàoB. Th2C. Th1D. Th17tình trạng tăng nito huyết làA. tình trạng gia tăng những chất protein có chứa nito như glutamin trong máuB. tình trạng gia tăng những chất có chứa nito mà không phải là protein như ure, creatinine,... trong máuC. tình trạng gia tăng những chất có chứa nito như n2o,.. trong máuD. tình trạng gia tăng những chất có chứa niot như nh3 ,.. trong máutế bào thuộc miễn dịch thích nghiA. bạch cầu đơn nhânB. các tb lympho B và lympho TC. bạch cầu trung tínhD. tế bào NKmất máu cấp tính có thể gây ra các đặc điểm sau ngoại trừA. mất cả hồng cầu và huyết tươngB. vàng da nặngC. có khả năng bù trừ khi mất dưới 10% thể tích tuần hoànD. thiếu máu đẳng sắc, đẳng bàohiện tượng phản vệ xảy ra khi có liên kết chéo giữa các thụ thể IgE trên bề mặtA. tế bào lympho BB. bạch cầu đơn nhânC. bạch cầu ái toanD. tế bào mastD. có thể là bạch cầu ái kiềm nữapH máu bình thương dao động trong một giới hạn rất hẹpA. 7,55-7,65B. 7,45-7,55C. 7,25-7,35D. 7,35-7,45đặc điểm của triệu chứng khó thở do suy tim tráiA. giảm khó thở khi nằmB. khó thở về đêmC. khó thở thì hít vàoD. giảm khó thở khi hoạt độngB. khó thở khi gắng sức và khi nằm vì cơ tim yếu không đẩy được máu đi cũng như không thể hút máu về tim được -> máu ứ trệ ở phổi làm phổi mất tính đàn hồi, phù phổi cấptrong quá trình hoạt hóa lympho T bởi tb trình diện kháng nguyên, tín hiệu nào sau đây giúp lympho T tăng sinh nhân dòngA. IL-IIB. CD28 và B7C. CD40 và CD40LD. CD40 và HLA lớp IIkháng thể đặc hiệu có thể tìm thấy trong huyết thanh sau khi tiếp xúc lần đầu với kháng nguyênA. 10 phútB. 3 - 5 tuầnC. 1 giờD. 5 - 7 ngày
Ngày đăng 07/01/2016, 2044 Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn sinh lý bệnh của các trường y trong cả nước, có đáp án kèm theo dành cho sinh viên y khoa. Chia ra các bài theo những mục tiêu khác nhau. Đáp án ngay trong câu hỏi hoặc ở cuối mỗi bài. ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG ĐƯỜNG HUYẾT glucose máu 1 Khi glucose máu giảm thấp cách bất thường 2 Khi glucose máu giảm 80mg% 3 Và có ý nghĩa chúng kèm với dấu chứng lâm sàng đặc trưng A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong đói dài ngày, hạ glucose máu có biểu lâm sàng trung bình sau 1 40 ngày 2 50 ngày 3 Do kiệt chất cần cho tân sinh đường A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hạ glucose máu nguyên nhân từ gan 1 Giảm dự trữ glycogène gan 2 Giảm tiết glucose từ gan vào máu 3 Giảm tạo glucose từ nguồn khác A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hạ glucose máu nguyên nhân từ thận, chế 1 Glucose máu vượt ngưỡng thận 2 Thiếu bẩm sinh men phosphatase ống thận 3 Gây glucose qua nước tiểu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong phẫu thuật cắt bỏ dày, hạ glucose máu 1 Thức ăn xuống ruột nhanh 2 Tăng insuline chức 3 Và tăng oxy hóa glucose tế bào A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hạ glucose máu thiểu tuyến yên, chế 1 Giảm ACTH 2 Giảm TSH 3 Giảm GH A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng hạ glucose máu giai đoạn đầu chủ yếu 1 Rối loạn hoạt động hệ thần kinh trung ương 2 Hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết catécholamine 3 giảm nồng độ glucose phosphate tế bào A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hệ phó giao cảm bị kích thích glucose máu 1 Giảm 2 Giảm 3 Khi gây tăng nhịp tim loạn nhịp A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Biểu hạ glucose máu giai đoạn bù do 1 Tổn thương hành não 2 Tổn thương vỏ não 3 Dẫn đến rối loạn cảm giác, ngôn ngữ, vận động A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 10 Trong hạ glucose máu giai đoạn bù có biểu liệt nửa người 1 kèm dấu tổn thương bó tháp, Babinski + 2 Không kèm dấu tổn thương bó tháp, Babinski - 3 Nếu điều trị kịp thời khỏi không để lại di chứng A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 11 Yếu tố di truyền đái đường type 1 Được quy định nhiều gen 2 Có mối quan hệ với MHC nhiễm sắc thể số 3 Giải thích đáp ứng miễn dịch lệch lạc bệnh nhân đái đường A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 12 Yếu tố môi trường đái đường type đề cập nhiều bị nhiễm virus sinh đái đường tụy tạng, cớ là 1 Xuất bệnh đái đường chịu ảnh hưởng theo mùa 2 Giải phẩu bệnh phát hình ảnh viêm đảo virus 3 Một số virus có khả phá hủy tế bào bêta tuyến tụy môi trường nuôi cấy A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 13 Yếu tố miễn dịch 1 Liên quan đái đường type qua đáp ứng tự miễn sau tác động yếu tố môi trường 2 Liên quan với đái đường type I qua rối loạn đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào 3 Đáp ứng phải mạnh A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 14 Bệnh lý tự miễn đảo tụy gây đái đường type 1 Diễn tiến chậm liên tục, bảo vệ súc vật thí nghiệm phương pháp miễn dịch 2 Diễn tiến nhanh không liên tục nên khống chế 3 Là sở cho việc điều trị đái đường liệu pháp miễn dịch A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Yếu tố môi trường đái đường type 1 Liên quan với tuổi, độ béo phì, hoạt động thể lực 2 Liên quan với nhiễm virus độc tố thức ăn 3 có tính định xuất bệnh A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 16 Triệu chứng gan nhiễm mỡ đái đường chế 1 Tăng tiêu mỡ 2 Tăng tạo mỡ 3 gây tích tụ gan A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 17 Triệu chứng đái nhiều đái đường 1 Do đa niệu thẩm thấu 2 Do hậu tăng glucose máu trường diễn 3 gây nước điện giải A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 18 Biến chứng nhiễm trùng đái đường 1 Giảm sức đề kháng 2 Giảm khả tạo kháng thể thực bào 3 thường gặp lao phổi A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 19 Thương tổn mao mạch đái đường 1 Tích tụ glycoprotein bất thường màng 2 Tích tụ phức hợp kép có chứa glucose dẫn xuất glucose 3 gây vữa xơ mạch máu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 20 Cơ chế trực tiếp dẫn đến hôn mê nhiễm acid céton đái đường type 1 Giảm tưới máu não, rối loạn chuyển hóa tế bào não 2 Thiếu máu não 3 phối hợp với rối loạn điện giải nhiễm độc 15 A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 21 Thương tổn tế bào gan dẫn đến giảm glucose máu chế sau, ngoại trừ A Giảm dự trữ glycogen gan B Giảm tiết glucose từ gan vào máu C Giảm tạo glucose từ lipid D Giảm tạo glucose từ protid E Ứ glycogen tiên phát gan 22 Hiện tượng thất thoát glucose qua thận dẫn đến giảm glucose máu chế sau, ngoại trừ A Thiếu men phosphatase ống thận B Giảm ngưỡng thận glucose C Nồng độ glucose máu bình thường D Nồng độ glucose lọc qua cầu thận vượt ngưỡng hấp thu ống thận E Men phosphatase bị thiếu bẩm sinh 23 Hiện tượng thất thoát glucose qua thận dẫn đến giảm glucose máu không chế sau gây ra A Thiếu men phosphatase ống thận B Giảm ngưỡng thận glucose C Nồng độ glucose lọc qua cầu thận vượt ngưỡng hấp thu ống thận D Giảm hấp thu glucose ống thận nồng độ glucose máu bình thường E Men phosphatase bị thiếu bẩm sinh hợp sau không gây tăng insulin chức năng A Phẩu thuật cắt bỏ dày B Giai đoạn tiền đái đường C Béo phì D Nhạy cảm với leucin E U tế bào bêta tuyến tụy Rối loạn tuyến nội tiết sau không gây hạ glucose máu A Thiểu tuyến yên B Thiểu vỏ thượng thận C Cường vỏ thượng thận D Thiếu hụt tế bào alpha tụy E Suy tủy thượng thận giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng sau không catécholamin gây ra A Co mạch B Tăng huyết áp C Tăng tiết mồ hôi D Giãn đồng tử E Giảm nhịp tim thường, nồng độ glucose máu giảm mức sau kích thích hệ phó giao cảm A 23 B > 24 C > 25 D > 26 E > 27 khuyến cáo tổ chức y tế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo số khối thể cho người trưởng thành nước phát triển, gọi gầy số khối thể người trưởng thành A 200mg/24h, 3 phải có thường xuyên A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Protéine niệu 1 Có thể sinh lý bệnh lý 2 Luôn bệnh lý, 3 Rất có giá trị chẩn đoán bệnh thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Protéine niệu cầu thận tăng lọc 1 Có gia tăng tính thấm màng mao mạch vi cầu, 2 Có gia tăng lượng máu huyết áp mao mạch vi cầu thận, 3 Gặp chủ yếu bệnh lý cầu thận viêm cầu thận, hội chứng thận hư A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Protéine niệu cầu thận tăng khuyếch tán 1 Xuất phát từ nguyên nhân làm tăng áp lực keo máu mao mạch vi cầu, 2 Xuất phát từ nguyên nhân làm chậm lưu lượng máu qua vi cầu, 3 Gặp sốt, suy tim, thai nghén, cao huyết áp, A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Gọi protéine niệu tư đứng khi 1 Có liên quan chặc chẽ với tư thế, 2 Xuất đơn độc, 3 không kèm theo tăng huyết áp huyết niệu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Huyết niệu 1 Đại thể vỡ mạch máu đường tiết niệu, 2 Vi thể thương tổn 10 11 mạch máu cầu thận, 3 Thường kèm theo trụ hồng cầu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Mủ niệu 1 Là tượng xuất mủ vào nước tiểu, 2 Nghĩa có viêm mủ hệ tiết niệu, 3 Nếu kèm theo protéine niệu chứng tỏ viêm mủ có ảnh hưởng chức thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trụ niệu 1 Rất có giá trị chẩn đoán xác định bệnh thận, 2 Được tạo thành từ đông vón protéine nước tiểu ống thận, 3 Có thể đơn cấu tạo protide, lipide có thêm tế bào thượng bì, hồng cầu, bạch cầu, A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Đa niệu 1 Khi lượng nước tiểu ngày vượt 2lít >2mml/phút, 2 Thường nhập nhiều nước, 3 Gặp suy thận mãn giai đoạn đầu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng tiểu rắc tiểu láu do 1 Đa niệu, 2 Giảm ức chế phản xạ tiểu, 3 Giảm dung tích bàng quang chức A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong suy thận mãn giai đoạn đầu 1 Đa niệu chế bù trừ néphron bình thường lại, 2 Đa niệu với tỷ trọng nước tiểu không đổi, 3 Biểu qua chứng tiểu đêm A 1 12 13 14 15 16 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong suy thận mãn giai đoạn cuối 1 Thiểu niệu số lượng néphron hoạt động bị giảm, giảm lượng máu đến thận, giảm lọc cầu thận, 2 Bài xuất nước tiểu hoạt động bù trừ, 3 Ống thận khả cô đặc nước tiểu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Vô niệu 1 Có nguyên nhân tổn thương chủ mô thận, 2 Có nguyên nhân suy giảm tuần hoàn phản xạ co mạch thận, 3 Cơ chế giảm áp lực máu mao mạch vi cầu làm giảm áp lực lọc máu hữu hiệu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Vô niệu sỏi 1 Cơ chế sỏi phát triển gây tắc nghẽn ứ trệ nước tiểu ngược dòng, 2 Cơ chế sỏi di chuyển đột ngột gây phản xạ thận-thận, 3 Làm tăng áp lực thủy tĩnh nước tiểu nang Bowman làm giảm áp lực lọc máu hữu hiệu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Urée máu 1 90% thận đào thải, thận suy ứ lại máu, 2 Tăng suy thận tăng dị hóa, 3 Không phản ảnh trung thực chức thận, tăng mãn tính phản ảnh chức thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Suy thận thường dẫn đến nhiễm acide, chế do 1 Thận suy không thải chất acide lưu định, 2 Thận suy nên để thất thoát NaHCO3 nước tiểu, 3 Thận suy không tạo đủ NH4+ làm ứ trệ urée máu A 1 B 2 C 1 3 17 18 19 20 21 D 2 3 E 1, 2 3 Cơ chế gây thiếu máu bệnh thận do 1 Thiếu FE để kích thích tủy xương sinh sản hồng cầu, 2 Vỡ hồng cầu, hậu tăng urée máu, 3 Tủy xương giảm họat, xuất huyết, thiếu nguyên liệu tạo máu, loãng máu, A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Kali tăng suy thận cấp mãn 1 Cơ chế cầu thận giảm lọc, ống thận tăng tái hấp thu, 2 Cơ chế nhiễm acide, 3 Dấu hiệu sớm biểu sóng P dẹt biến điện tâm đồ A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Chứng dị trưởng xương bệnh thận Ostéomalacia 1 Cơ chế giảm phosphát nên làm giảm nồng độ calci ion hóa máu, 2 Cơ chế tuyến cận giáp tăng tiết PTH, 3 Ống thận giảm tái hấp thu phosphát tăng huy đông calci từ xương vào máu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng phù viêm cầu thận 1 Cơ chế tăng áp lực thẩm thấu muối, 2 Cơ chế giảm áp lực thẩm thấu keo máu, 3 Hậu giảm lọc cầu thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng hô hấp hội chứng tăng urée máu 1 Biểu với khó thở nhịp thở Kusmaul, 2 Biểu với khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, 3 Cơ chế giảm pH máu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 22 Triệu chứng hô hấp hội chứng tăng urée máu 1 Biểu với khó thở nhịp 23 24 25 26 27 thở Kusmaul, 2 Biểu với khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, 3 Cơ chế kiệt quệ trung tâm hô hấp thiếu cung cấp máu trung tâm hô hấp hậu suy tuần hoàn phối hợp A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong hội chứng tăng urê máu, biểu viêm màng tim 1 Có tiên lượng xấu, 2 Nguyên nhân nhiễm khuẩn, 3 Xuất urê máu tăng lên 2-3g/l A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng thần kinh hội chứng tăng urê máu 1 Nhức đầu, co giật, ngủ gà, 2 Các triệu chứng ức chế thần kinh rối loạn ý thức, 3 Cơ chế phù não nhiều rối loạn khác ứ trệ nitơ, rối loạn nước điện giải, rối loạn toan kiềm, A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Thiểu niệu viêm cầu thận cấp 1 giảm lọc cầu thận, 2 tăng tái hấp thu, 3 tắc nghẽn ôngá thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Suy tim viêm cầu thận 1 suy tim tổn thương thực thể, 2 suy tim tải, 3 thường biểu với dấu ngựa phi galop A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng huyết niệu viêm cầu thận cấp 1 dấu hiệu thương tổn màng vi cầu thận, 2 dấu hiệu thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính, 3 thường kèm theo trụ hồng cầu A 1 28 29 30 31 32 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong viêm cầu thận phức hợp miễn dịch 1 Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng liên tục dọc theo màng vi cầu, 2 Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng không không liên tục dọc theo màng vi cầu, 3 chứng minh qua thực nghiệm Masugi A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Viêm cầu thận bệnh tự miễn 1 Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng liên tục dọc theo màng vi cầu, 2 Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng không không liên tục dọc theo màng vi cầu, 3 chứng minh qua thực nghiệm Longcope A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hiện tượng giảm đề kháng dễ viêm phúc mạc hôi chứng thận hư do 1 giảm protid máu, 2 giảm gamma globulin máu, 3 giảm bổ thể A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Thiếu máu hội chứng thận hư 1 thiếu máu nhược sắc, 2 thiếu máu đẳng sắc, 3 giảm transferrin A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hạ calci máu hôi chứng thận hư do 1 giảm protéin kết hợp với cholescalciferol, 2 tình trạng nhiễm kiềm, 3 thường kèm theo hạ kali máu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 33 Giảm áp lực keo máu hội chứng thận hư do 1 giảm albumin máu, 2 34 35 36 37 38 tăng lipid máu, 3 gây phù toàn A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng thuyên tắc mạch máu hôi chứng thận hư do 1 vỡ tiểu cầu, 2 giảm antithrombin III, 3 có kèm giảm không yếu tố đông máu khác A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Suy thận cấp hội chứng 1 Xuất chức thận bị suy sụp cách nhanh chóng; 2 Xuất thận bị tổn thương; 3 thể với mức lọc cầu thận giảm đột ngột hoàn toàn A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Các trường hợp shock làm giảm lượng máu đến thận gây suy thận 1 Trước thận; 2 Sau thận; 3 gọi suy thận chức A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Cơ chế bệnh sinh suy thận cấp do 1 Thiếu máu cục thận; 2 Tắc nghẽn mạch ống thận; 3 nhiễm độc thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Giai đoạn toàn phát suy thận cấp thể với 1 Thiểu vô niệu; 2 Rối loạn cân nước-điện giải; 3 kéo dài từ 1-2 ngày 3-4 tuần A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 39 Trong giai đoạn toàn phát suy thận cấp, kali máu thường 1 Tăng; 2 Giảm; 40 41 42 43 44 3 chẩn đoán xác nên dựa vào điện tâm đồ A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Suy thận mãn 1 Còn gọi hội chứng tăng urée máu mãn tính; 2 Là hậu tất yếu trình giảm sút tiệm tiến chức thận; 3 biểu với nhiều rối loạn sinh hóa học lâm sàng A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Cơ chế suy thận mãn dựa theo 1 Thuyết néphron thương tổn Oliver trường phái; 2 Thuyết néphron nguyên vẹn Platte Bricker; 3 giúp hiểu rõ điều trị tốt suy thận mãn A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Khi suy thận mãn ảnh hưởng đến chức năng 1 Bài tiết chất cặn bã nitơ; 2 Điều hòa bilan nước-điện giải; 3 chức nội tiết thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong suy thận mãn, khả giữ cân nước-điện giải thận bị hạn chế lượng néphron bình thường lại 1 Dưới 10%; 2 Dưới 50%; 3 cần điều trị bổ sung ghép thận thận nhân tạo A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Cơ chế gây đa niệu viêm thận-bể thận mãn do A Thải lượng lớn NaCl B Thải lượng lớn KCl C Thải lượng lớn glucose D Thải lượng lớn urée E Thải lượng lớn créatinin 45 Thiểu niệu nguyên nhân sau thận có chung chế là A Tăng Pn B Giảm Pn C Tăng Pc D Giảm Pc E Tuỳ trường hợp cụ thể 46 Huyết niệu tổn thương néphron thường có kèm A Phù toàn thân B Nhiễm acide chuyển hoá C Trụ niệu protéin niệu D Tăng urée máu E Tất triệu chứng 47 Một bệnh nhân có biểu tình trạng gia tăng nồng độ chất nitơ máu nhiều tháng qua, chẩn đoán sơ là A Viêm cầu thận B Viêm ống thận C Suy thận D Hội chứng urée huyết cao E Hội chứng nitơ huyết cao cấp tính 48 Suy thận mãn làm tăng chất sau dịch ngoại bào A Chlore B Kali C Calcium D Bicarbonate E Tất chất 49 Trong viêm cầu thận bệnh lý phức hợp miễn dịch A Kháng nguyên màng vi cầu B Có thể dùng thực nghiệm Masugie để chứng minh C Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng không không liên tục dọc theo màng D Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng liên tục dọc theo màng E Kháng nguyên liên cầu hay độc tố liên cầu 50 Huyết niệu viêm cầu thận khởi điểm do A Tăng tính thấm thành mạch B Tổn thương thành mạch C Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính D Hoạt hóa bổ thể E Hoạt hóa hệ kinin huyết tương 51 Triệu chứng suy tim viêm cầu thận do A Tăng huyết áp B Rối loạn co bóp tim 52 53 54 55 56 57 58 C Thiếu lượng D Phức hợp miễn dịch lắng đọng E Tăng thể tích suy tim tải Cơ chế bệnh sinh hội chứng thận hư A Có vai trò phức hợp miễn dịch B Với tham gia bổ thể C Có vai trò miễn dịch dịch thể D Có vai trò miễn dịch qua trung gian tế bào E Câu A B Triệu chứng thuyên tắc mạch máu hội chứng thận hư A Là protéin qua nước tiểu B Do có biểu thương tổn thành mạch C Do antithrombin III qua nước tiểu D Do nhiễm trùng làm dễ E Do tình trạng thiếu máu Triệu chứng sau cho phép phân biệt bí tiểu vô niệu A Không tiểu B Đau bụng C Hai thận lớn D Có cầu bàng quang E Tuyến tiền liệt phì đại Trong bệnh thận sau đây, bệnh gây tăng huyết áp nhất A Viêm cầu thận cấp B Viêm cầu thận mãn C Viêm cầu thận màng tăng sinh D Xơ cứng mạch máu thận E Viêm thận-bể thận mãn kèm muối Protéin niệu gọi chọn lọc khi A Không kèm theo huyết niệu vi thể B Trên 10g/l C Gồm albumin globulin D Chỉ có albumin E Có không thường xuyên Các nhận định sau liên quan đến protein niệu tư đúng, trừ A Thường xảy người có dáng cao, gầy B Xuất đơn theo tư đứng C Chụp cản quang đường tiết niệu qua tĩnh mạch UIV bình thường D Thường kết hợp với huyết niệu vi thể E Huyết áp bình thường Nguyên nhân thường gặp nhiễm trùng đường tiểu nữ giới độ tuổi trước mãn kinh là A Lao B U bàng quang C Rối loạn nội tiết D Nhiễm trùng sinh dục E Táo bón 59 Đa niệu thẩm thấu không xảy trường hợp bệnh lý sau đây A Bệnh đái đường B Suy thận mãn giai đoạn đầu C Chuyền tĩnh mạch dung dịch manitol D Chứng uống nhiều E Chuyền dung dịch ưu trương 60 Đa niệu suy thận mạn giai đoạn đầu, nhận định sau đúng, trừ A Là đa niệu thẩm thấu B Là nguyên nhân gây chứng tiểu đêm C Là chế bù trừ thận D Không có albumin niệu E Đa niệu với tỷ trọng nước tiểu gần không thay đổi đẳng thẩm thấu niệu ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK BÀI SLB ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN-TIẾT NIỆU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 41 Câu 45 Câu 49 Câu 53 Câu 57 B C C E A D E D C E D A C C D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 42 Câu 46 Câu 50 Câu 54 Câu 58 A E E C E C E E C C E C B D D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 43 Câu 47 Câu 51 Câu 55 Câu 59 D C E C D E B A D C C D E E D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 44 Câu 48 Câu 52 Câu 56 Câu 60 A C D A C C E C C E A B D D D Rối loạn thần kinh dẫn truyền thần kinh dopamin có nguồn gốc từ 1 tyrosin, 2 phenylalanin; chất cocain; 3cạnh tranh liên kết, 4 ngăn cản giáng hoá 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 Tất câu không Khi thiếu hụt enzym 1 aldolase rượu 2 dehydrogenase rượu; thể 3 khó 4 dễ nhiễm độc rượu 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 Tất câu không gọi “morphin nội sinh” chất có chế hoạt động cách 1 liên kết thụ thể tế bào thần kinh; 2 ức chế dẫn truyền cảm giác; tồn 3 lâu thể 4 cấu trúc phân tử lớn 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 1, 2, 3, 4 trúc tế bào thần kinh người có đặc điểm sau Nhận tín hiệu nhiều dạng pH, nóng lạnh, ánh sáng, màu Dẫn truyền thông tin điện tích Dẫn truyền thông tin qua hoá chất Dẫn truyền thông tin điện tích hoá chất Tất tín hiệu đa dạng chuyển thành dòng điện Sử dụng morphin chiếm dụng thụ thể endorphin thay tác dụng chống đau sử dụng lâu dài làm rối loạn hệ 1 β dopamin, 2 α dopamin; mà hệ 3 adrenergic, 4 cholinergic 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 Tất câu không thuốc tác động lên thụ thể tế bào não giải phóng 1 serotonin, 2 dopamin Do hút thuốc số lượng thụ thể 3 tăng 4 giảm 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 Tất câu không lược “ Ngừng hút thuốc lá” Hoa Kỳ bao gồm chữ A tìm chữ A không đúng? Ask Advise Assess Assist Account Ion gây khử cực thụ thể gây đau nocireceptor Na K Ca Cl Tất ion Estasy loại chất gây kích thích? 10 Phức hợp thrombin gồm yếu tố fibrinogen [...]... khí 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong nhiễm base hô hấp 1 NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, 2 NaHCO3 bình thường, pCO2 giảm, 3 và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Điều hòa pH của hô hấp 1 Nhanh và triệt đễ, 2 Nhanh nhưng không đủ để đưa pH về sinh lý bình thường, 3 nhưng điều hòa của hô hấp là cần thiết 1 2 1 và 3 2 ... và 3 1 , 2 và 3 Điều hòa pH của thận 1 Nhanh, triệt đễ, 2 Chậm, triệt đễ, 3 thông qua việc bài tiết nước tiểu kiềm hoặc acid 1 2 1 và 3 2 và 3 5 1 , 2 và 3 12 Thận thải chất acid thừa chủ yếu dưới dạng 1 Acid chuẩn độ, 2 Ion amonie NH , 3 và tái hấp thu hoàn toàn NaHCO3 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Ion amonie NH 1 Khuyếch tán được qua màng sinh. .. D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Trong giai đoạn sốt cao thường có mất nước 1 Qua đường hô hấp, 2 Qua đường mồ hôi, 3 do tăng thải nhiệt A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Trong giai đoạn sốt lui thường có mất nước 1 Qua đường hô hấp, 2 Qua đường mồ hôi, 3 do tăng thông khí A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Tích nước ưu trương 1 Là tích natri nhiều... HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI 1 Mất nước qua đường mồ hôi là mất nước 1 Ưu trương, 2 Nhược trương, 3 do 2 3 4 5 dịch mồ hôi nhược trương so với ngoại bào A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Mất nước trong ỉa lỏng là mất nước 1 Ưu trương, 2 Nhược trương, 3 kèm nhiễm acide chuyển hoá A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 ,... 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong nhiễm acid chuyển hóa có tăng khoảng trống anion thì nguyên nhân là do 1 Tích tụ các acid hữu cơ, 2 Mất HCO3 hoặc do tăng Cl trong máu, 3 và rất cần được điều trị bổ sung bằng các dung dịch kiềm 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Hen phế quản 1 Gây nhiễm base hô hấp, 2 Gây nhiễm acid hô hấp, 3 vì có tăng H2CO3 trong máu 1 ... bào, 3 và kèm theo hiện tượng tétanie 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong ỉa lỏng cấp và nặng sẽ 1 Gây nhiễm acid chuyển hóa, 2 Gây nhiễm base chuyển hóa, 3 và không làm tăng khoảng trống anion 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Dò tụy tạng, dẫn lưu tá tràng, toan máu ống thận gây nhiễm acid 1 Có tăng khoảng trống anion, 2 Không tăng khoảng trống anion, 3 vì... màng sinh vật, 2 Không khuyếch tán được qua màng sinh vật, 3 và được bài xuất thay cho các cation kiềm như Na+, K+ 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Khi nhiễm acid 1 H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, 2 H+ từ ngoại bào sẽ vào nội bào, 3 và kèm theo hiện tượng xương mất vôi 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Khi nhiễm base 1 H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, 2 H+ từ ngoại... pCO2 bình thường, 3 và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách giảm thông khí 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong nhiễm acid hô hấp 1 NaHCO3 bình thường, pCO2 tăng, 2 NaHCO3 giảm, pCO2 tăng, 3 và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong nhiễm base chuyển hóa 1 NaHCO3 tăng, pCO2 giảm, 2 NaHCO3 tăng, pCO2 bình thường, 3 và hô hấp sẽ... nhiều hơn tích nước, 2 Gây phù, 3 thường gặp trong tăng aldosterol nguyên hoặc thứ phát A 1 B 2 C 1 và 3 6 7 8 9 10 11 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Tình trạng ngộ độc nước 1 Rất dễ xảy ra, 2 Thường khó xảy ra, 3 vì lượng nước tiểu có thể thay đổi tuỳ lượng nước nhập A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Tình trạng nặng trong nộ độc nước thể hiện với 1 Phù gai thị... 1 Tĩnh mạch, 2 Động mạch, 3 vì sẽ phá vỡ cân bằng Starling A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù 1 Không tương quan giữa độ sút giảm protide và triệu chứng phù, 2 Có liên quan chặt chẽ với triệu chứng phù, 3 và thường gây phù toàn thân A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Tăng tính thấm thành mạch 1 Làm cho nước ... 2 1 3 2 3 1 , 2 3 Hệ đệm bicarbonate 1 Có pK = linh hoạt, 2 Có pK = nên linh hoạt, 3 hệ đệm ngoại bào 1 2 1 3 2 3 1 , 2 3 Hệ đệm phosphate 1 Là...B 2 C 1 3 D 2 3 E 1 , 2 3 Hạ glucose máu thiểu tuyến yên, chế 1 Giảm ACTH 2 Giảm TSH 3 Giảm GH A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1 , 2 3 Triệu chứng hạ... C 1 3 D 2 3 E 1 , 2 3 Giảm natri máu 1 Kèm giảm thể tích ngoại bào, 2 Do natri từ thận thận, 3 tình trạng giảm natri máu thực A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1 , 2 3 - Xem thêm -Xem thêm TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH có đáp án, TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH có đáp án,
Tổng Hợp Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Đại Học Y Khoa Huế [Sách Dịch] Trắc Nghiệm Nội Khoa Harrison Trắc Nghiệm Mô Phôi Tổng HợpTrắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Có Đáp trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án. Được trình bày theo chương cụ thể. Giúp người đọc dễ học, dễ rèn luyện kiến thức sinh lý án trắc nghiệm ở cuối trang. Dễ dàng tra cứu sau khi làm thử trắc nghiệm. Là tài liệu rèn luyện kiến thức quan trọng khi học môn sinh lý bệnh miễn dịch các trường y bạn có thể tải trọn bộ ở cuối bài viết nhé. Sau đây là vài câu mẫu giúp các bạn hình dung bộ 1. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt tăng trương lực cường độ oxy tiết thyroxin. chuyển hóa cơ chế trên đều ngang nhauCâu 2. Biện pháp tăng thải nhiệt hữu hiệu nhất của cơ thể khi bị nhiệt cho áo quần, khuếch tán nhiệt ra môi mạch ngoài yên, giảm hoạt biện pháp trên đều hữu hiệu như ba biện pháp trên không có biện pháp nào là hữu hiệu nhấtShare bài viết hoặc chờ vài giây để thấy Link Download bên dưới nhé !!
Ngày đăng 31/03/2021, 2222 TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM, BÀI GIẢNG PPT CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT” ;https TÀI LIỆU 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH có đáp án FULL. DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ HỌC TỐT KHI HỌC TÀI LIỆU 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH có đáp án FULL PHẦN SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG BÀI 1 GIỚI THIỆU MÔN HỌC Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Môn Sinh lý bệnh trang bị cho học viên Cách chẩn đoán bệnh Sự thay đổi chức quan bị bệnh quy luật bẹnh nói chung Các biện pháp nâng cao sức đề kháng thể Các quy luật thể bị bệnh Câu Tính chất mơn Sinh lý bệnh Là mơn học có tính lý luận Là môn sở lâm sàng Là môn soi sáng lâm sàng Là sở Y học đại Chỉ môn học sinh lý học, hóa sinh Câu Các môn học liên quan trực tiếp, cần thiết để học tốt môn SLB phẩu Sinh lý học lý Hóa sinh phẩu bệnh Câu Những mơn liên quan đến nội dung mơn SLB sinh Y học thuật thực hành học tế bào di truyền sinh Y học hữu cơ, vô Câu Phương pháp thực nghiệm mô hình bệnh lý động vật Là phương pháp riêng môn SLB Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S tự bước Nêu giả thuyết, quan sát, chứng minh tự bước Quan sát, nêu giả thuyết, chứng minh tự bước Nêu giả thuyết, chứng minh, quan sát Câu Phương pháp thực nghiệm Y học từ nghệ thuật thành khoa học phương pháp sử dụng lâm sàng phương pháp sử dụng nghiên cứu khoa học phương pháp đưa Y học cổ truyền lên đại P pháp nhiều chuyên ngành Y học sử dụng Câu Những điều cần có quan sát có đầu giả thuyết định hướng sát tỉ mỉ sát khách quan, trung thực sát thiết thực cho cán làm nghiên cứu kh học cù không cần thiết cho công việc quan sát Câu Giả thuyết khoa học nặng tính chủ quan giả thuyết phải nghi ngờ thuyết chưa mang lại lợi ích chưa chứng minh có kiến thức, biết phân tích, tổng hợp tượng cách khoa học có giả thuyết hợp lý có người có kinh nghiệm lâu năm nêu giả thuyết Câu Nội dung môn SLB gồm số khái niệm đại cương bệnh gồm SLB số trình bệnh lý điển hình số khái niệm chung bệnh số trình bệnh lý điển hình gồm SLB bệnh lý cụ thể quan hệ thống SLB đại cương SLB quan Đ S Đ S Đ `S s s Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh trịn chữ đứng trước ý Câu Sinh lý bệnh học chức B Môn học chế học quy luật hoạt động thể bị bệnh học trang bị lý luận học chế bệnh sinh Câu Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên nguyên nhân điều kiện gây bệnh B Phương pháp phát bệnh bị bệnh, bệnh diễn biến pháp xử trí bệnh pháp phịng bệnh Câu Vị trí mơn Sinh lý bệnh với môn y sở khác B Học sau mơn sinh lý học, hóa sinh với môn dược lý, phẩu thuật thực hành trước môn lâm sàng với môn giải phẩu bệnh tạo môn bệnh học Câu Mục tiêu mơn SLB chương trình đào tạo bị lý luận Y học bị kiến thức sở sáng cơng tác chẩn đốn luyện Y đức bị phương pháp nghiên cứu Câu Phương pháp thực nghiệm áp dụng tốt nghiên cứu sinh lý bệnh B Chỉ dùng thể động vật thay cho thể người áp dụng nghiên cứu vật lý , hóa học câu A,B,C sai câu A,B,C Câu Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải bày tất nguyên nhân gây bệnh tả triệu chứng bệnh bày xét nghiệm cận lâm sàng bệnh bày chế trình diễn biến bệnh bày phương pháp điều trị bệnh Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Trong khóa trình đào tạo cán Y tế, mục tiêu mơn học SLB bị……ly luan………………… sáng……thuc hanh………………… Câu Môn học SLB môn 1 tien lam sang………………., thường phải học sau môn2 …y hoc co so……… Câu Ba bước thứ tự cần thiết tiến hành thực nghiệm 1……quan sat………… 2……neu gt………… 3……cm………… Câu Ba đức tính quan trọng bước quan sát tiến hành thực nghiệm, nghiên cứu khoa học khám bệnh 1……ti mi………… 2……kq………… 3……tt………… BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Khái niệm bệnh hiểu bệnh gì? phụ thuộc vào phát triển kinh tế xã hội phát triển dân trí cộng đồng phát triển KH KT giai đoạn giới quan quan điểm triết học thời đại thuộc yếu tố Câu Y học cổ truyền Việt Nam đáo, độc lập, đời với Y học cổ truyền T Quốc Y học cổ truyền Trung Quốc nguồn từ Y học cổ truyền sáng tạo y lý, y pháp ảnh hưởng lớn Y học cổ truyền T Quốc Câu Hypocrat với Y học 1,Là ông tổ Y học cổ truyền phương Tây ông tổ Y học giới lý xây dựng dựa suy luận từ triết học lý dựa thành tựu giải phẩu học sinh lý học lý tạo điều kiện kiểm tra thực nghiệm Câu Định nghĩa bệnh nghĩa khái quát lợi ích cho thực tế nghĩa phải vào nguyên nhân gây bệnh nghĩa phải dựa vào hậu bệnh nghĩa phải vào chất bệnh nghĩa phải vào triệu chứng đặc trưng bệnh Câu So sánh trình bệnh lý trạng thái bệnh lý bên có q trình, bên đột ngột bên thấy rõ diễn biến, bên khó thấy q trình bệnh lý có bệnh Đ S Đ S Đ S Đ S D Đ S trạng thái bệnh lý nghĩa có bệnh bên cấp tính, bên mạn tính Câu Quan niệm bệnh quan trọng kỷ XIX rối loạn hoạt động thần kinh rối loạn hoạt động tâm thần rối loạn cấu trúc tế bào rối loạn định nội môi rối loạn hoạt động nội tiết tố Câu Nhận thức bệnh cán Y tế cân bền vững cân dễ biến đổi làm thể dễ bị tác động Stress làm giảm khả lao động, suất lao động làm tăng sức đề kháng thể Câu Các cách phân loại bệnh sử dụng loại theo nguyên nhân gây bệnh loại theo triệu chứng loại theo quan bị bệnh loại theo chế bệnh sinh loại bệnh theo chuyên khoa, theo giới, theo tuổi Đ S Đ S Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh tròn chữ đứng trước ý Câu Quan niệm bệnh thời kỳ cổ đại phụ thuộc vào độ phát triển kinh tế thời kỳ độ văn hóa, phong tục tập qn thời kỳ độ chữa bệnh thầy thuốc thời kỳ học thời kỳ độ khoa học thời kỳ Câu Y học phương Đơng chất Y học cổ truyền Trung Quốc tổng hợp từ nhiều Y học khác nước phương Đông thành Y học cổ truyền nước phương Tây Y học đại phương Tây đời sau Y học phương Tây Câu Y học cổ truyền dân tộc nước ta lập với Y học cổ truyền Trung Quốc đời lúc với Y học cổ truyền Trung Quốc nguồn từ Y học cổ truyền Trung Quốc kinh nghiệm chữa bệnh dân gian thu phần Y học cổ truyền Trung Quốc Câu Sự phát triển Y học phương Đơng lý mang tính vật biện chứng đại hóa hồn tồn chữa bệnh nan y mà Y học phương Tây không chữa Y học cổ truyền hòa đồng với Y học phương Tây Câu Lý nhiều nước phương Tây không sử dụng Y học cổ truyền họ khơng có Y học cổ truyền họ cho Y học cổ truyền khơng có tính khoa học, kinh nghiệm Y học cổ truyền họ phát triển thành Y học đại họ cho Y học cổ truyền khơng có tính vật biện chứng nhà Y học thiếu tinh thần tự hào dân tộc Câu Y học cổ truyền tiến lên đại nhờ tiến nhảy vọt của phương pháp, kỹ thuật chữa bệnh lý luận đại thực nghiệm khoa học tinh thần cách mạng khoa học phát triển khoa học kỹ thuật nói chung Câu Yếu tố mà người thầy thuốc cần phải tập trung giải trước bệnh làm giảm khả thích nghi làm giảm khả lao động, học tập làm giảm khả tự vệ trước tác nhân gây bệnh làm tổn thương cấu trúc, rối loạn chức mô làm rối loạn thể chất tinh thần, hòa nhập xã hội Câu Định nghĩa bệnh không đem lại lợi ích cho thực tế nghĩa khái quát mang tính chất triết học nghĩa bệnh đơn vị phân loại cụ thể nghĩa bệnh bao hàm khái quát cụ thể Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Bệnh thường xuất có loạn về…cau truc…………… Rối loạn về…chuc nang…………… Câu Hai quan niệm bệnh quan trọng ý kỷ XIX lý… tb………… loạn…hang dinh noi moi………… Câu Các thời kỳ bệnh 1…u benh…………… Khởi phát 3…toan phat…………… thúc Câu Những yếu tố cần thiết phải có để xác định bệnh cụ thể bất thường cấu trúc chức 2…bo trieu chung dac trung……………………………………… BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH NGUYÊN BỆNH CĂN Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Nguyên nhân gây bệnh nhân định tính đặc trưng bệnh xuất có nguyên nhân tác động lên thể bệnh tự phát sinh tập hợp đầy đủ điều kiện làm bệnh phát sinh nhân dễ gây bệnh có nhiều điều kiện thuận lợi Câu Nguyên nhân gây bệnh bệnh phải có nguyên nhân nhiều bệnh chưa tìm nguyên nhân nhân phát huy tác dụng có điều kiện cần thiết nguyên nhân phải có bệnh nguyên nhân gây bệnh, bệnh N nhân Câu Nguyên nhân gây bệnh lớn nguyên nhân gây bệnh nằm ngồi thể mặt ngun nhân bệnh xuất nguyên nhân gây nhiều bệnh nhân muốn gây bệnh đòi hỏi đầy đủ điều kiện thuyết bệnh nguyên có tác dụng kích thích tìm tịi nghiên cứu Câu Nguyên nhân điều kiện gây bệnh kiện gây bệnh hồn tồn thuộc ngoại mơi Đ S Đ S Đ S Đ S nhân điều kiện có vai trị gây bệnh nguyên nhân xâm nhập vào thể gây bệnh nhân bệnh trở thành điều kiện bệnh kiện bệnh trở thành nguyên nhân bệnh Câu Nguyên nhân, điều kiện gây bệnh bệnh hội tụ đủ điều kiện nguyên nhân gây bệnh bệnh xảy người có chung điều kiện ứng thể xếp vào đ kiện gây bệnh tạng xếp vào nguyên nhân gây bệnh kiện luôn tạo thuận lợi cho nguyên nhân phát huy tác dụng gây bệnh Câu Nguyên nhân bệnh hay nhẹ hoàn toàn nguyên nhân định bệnh nguyên nhân bệnh nhân bệnh xuát thời gian kiện làm thay đổi hậu bệnh nhân khác hậu bệnh khác Câu Nguyên nhân bệnh nhân dẫn đến hậu bệnh nhiều bệnh khơng có ngun nhân nhiều bệnh chưa tìm ngun nhân tên bệnh hai hay nhiều nguyên nhân gây bệnh khác tên nguyên nhân Câu Hiện nay,số lượng bệnh chưa biết nguyên nhân bệnh biết ngun nhân bệnh chưa biết ngun nhân nhiều bệnh chưa tìm ngun nhân đích thực số bệnh tìm nguyên nhân mà trước nhiều bệnh khơng thể tìm ngun nhân Đ S Đ S Đ S Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh tròn chữ đứng trước ý Câu Định nghĩa bệnh nguyên tố định tính đặc trưng bệnh tố chủ yếu làm bệnh phát sinh tố định diễn biến bệnh tố gây bệnh tố định hậu bệnh Câu Nguyên nhân gây bệnh định gây bệnh định tính đặc trưng bệnh định gây bệnh tính đặc trưng bệnh định diễn biến bệnh ý Câu Yếu tố xã hội nguyên nhân gây bệnh yếu tố làm thay đổi vai trò nguyên nhân gây bệnh điều kiện gây bệnh ý ý không Câu Thể tạng thay đổi tính đặc trưng bệnh thay đổi chất nguyên nhân gây bệnh bệnh khó phát sinh bệnh dễ phát sinh bệnh dễ khó phát sinh Câu5 Bệnh di truyền có nguyên nhân sai sót cấu trúc ADN sai sót ARN rối loạn số lượng chất lượng nhiễm sắc thể rối loạn cấu trúc ty thể Câu Nguyên nhân gây bệnh nước ta tố học tố vật lý tố hóa học tố sinh học tố môi trường, dinh dưỡng Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Ba thuyết bệnh nguyên khứ 1…thuyet nguyen nhan don thuan… điều kiện gây bệnh 3…thuyet the tang………………… Câu Quan hệ nguyên nhân điều kiện gây bệnh nhân 1…quyet dinh…………….gây bệnh kiện 1…tao thuan loi ………………cho 3…nguyen nhan……… Câu Quan hệ nhân nguyên nhân bệnh bệnh phải có 1…nguyen nhan…………… 2 nguyen nhan……………chưa hẳn có 3…benh……… Câu Nguyên nhân bệnh nguyên nhân gây ra…nhieu benh ……… bệnh …nhieu nguyen nhan…………… Câu Những nguyên nhân bên gây bệnh thường gặp 1co hoc……………… lý hoa hoc …………… sinh hoc……………… trường BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH SINH Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Bệnh nguyên-Bệnh sinh số trường hợp bệnh nguyên làm vai trò mở màn, bệnh sinh tự phát triển Bệnh nguyên kèm với bệnh sinh trường hợp bệnh lý biến sau bị bỏng nhiệt độ dẫn dắt biến bệnh không theo quy luật mà phụ thuộc bệnh nguyên sinh nhiễm khuẩn nhiễm độc gắn liền với tồn bệnh nguyên Câu Bệnh sinh tự phát triển không phụ thuộc bệnh nguyên chấn thương bỏng phản vệ thuốc điện nhiễm khuẩn, nhiễm độc 10 Đ S Đ S nghiệm pháp kìm hãm tuyến tuyến ưu nghệm pháp kích thích tuyến tuyến thiểu Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh trịn chữ đứng trước ý Câu Hậu nặng nề bị suy giáp thiếu iod loạn chuyển hóa nước giữ nước loạn chuyển hóa protid, lipid giảm sinh trưởng loạn thân nhiệt giảm thân nhiệt loạn dinh dưỡng, sinh dục tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục giảm trí tuệ, giảm trí nhớ Câu Trước cơng kích Stress, thể phản ứng thích ứng qua đoạn chống lạiPhản ứng báo động cơ thể bị “sốc”và chống sốc đoạn đề kháng đoạn suy kiệt chứng thích ứng thường qua giai đoạn thiết phải theo trình tự giai đoạn Câu Vai trò thường xuyên tuyến nội tiết A,Điều hòa huyết áp hịa glucose máu hịa trì định nội mơi hịa Ca máu hịa thân nhiệt Câu Cặp nội tiết tố tham gia hiệu chế đề kháng glucocorticoid thyroxin cortisol glucagon thyroxin Câu Nghiệm pháp có giá trị để xác định ưu tuyến lượng nồng độ nội tiết tố máu lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng nội tiết tố hãm hoạt động tuyến chất thích hợp nghiệm pháp có giá trị ngang nghiêm pháp đầu có giá trị Câu Tuyến bị thối hóa gần hoàn toàn người già yên ức tụy sinh dục thượng thận 75 Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Hai phương thức tương tác với nội tiết tố 1…hop dong 2…doi khang Câu Hai nội tiết tố có vai trị quan trọng chế đề kháng 1…adrenalin 2…glucocorticoit Câu Trong chẩn đoán ưu tuyến nội tiết cần rõ 1…uu nang that 2…uu nang gia 3…uu nang tõi tuyen 3…uu nang ngoai tuyen Câu Để phân biệt thiểu thân tuyến hay tuyến cần dùng nghiệm pháp…nghiem phap kich thich tuyen 76 PHẦN ĐÁP ÁN BÀI GIỚI THIỆU MÔN HỌC Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 S Đ S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C C D A D D ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Lý luận 1 Tiền lâm sàng Quan sát Khách quan Thực hành 2 Y học sở Nêu giả thuyết Chứng minh Trung thực Tỉ mỉ BÀI KHÁI NIỆM BỆNH Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S S Đ S S S Đ S S Đ S S S Đ S Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ 77 Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D A C D C C D E Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Cấu trúc Chức Tế bào Hằng định nội mơi Ủ bệnh Tồn phát triệu chứng đặc trưng BÀI KHÁI NIỆM BỆNH NGUYÊN Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu Đ Đ Đ S S Đ S S S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D C C E B D Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Câu5 Thuyết nguyên nhân đơn thuyết nguyên nhân Thuyết thể tạng 1 Quyết định 2 Tạo thuận 3 Nguyên nhân 1 Nguyên nhân 2 Nguyên nhân 3 Bệnh Nhiều bệnh Nhiều nguyên nhân Cơ học Hóa học Sinh học BÀI KHÁI NIỆM BỆNH SINH 78 Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S S S Đ S S S S Đ S S S S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ S E D Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D E D A D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Bệnh nguyên Câu Liều lượng Câu 3 Bệnh sinh Câu Mạn tính Phản ứng tính thể Độc lực, cường độ Di chứng BÀI RỐI LOẠN GLUCID Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu 79 Đáp án A D C D E D E D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Hồng cầu Tế bào não Tế bào gan Câu 2 Giảm hấp thu Tăng sử dụng Câu Đường không vào tế bào, tế bào thiếu lượng thiếu G6P Câu 1 Phụ thuộc insulin 2 Người trẻ Câu 1 Không phụ thuộc insulin 2 Người già 3 Béo phị BÀI RỐI LOẠN LIPID Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S S Đ Đ Đ S S S Đ Đ B B Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D C C B E Ngõ ngắn S/A Câu 1 Dự trử 2 Bào tương Câu Tế bào gan Câu Do rối loạn chuyển hóa glucid Câu Do ăn nhiều chất giàu cholesterol Câu Béo phị Tích mỡ gan Xơ vữa động mạch BÀI RỐI LOẠN PROTID Đúng sai T/F 80 Ý Câu Ý Câu Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S Đ S S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S S S S S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B C E E C A D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Đặc trưng cấu trúc Đặc trưng số lượng Câu Lượng protid toàn thể Câu 1 Gen điều hòa 2 Gen cấu trúc Câu 1 Tăng 2 Tủa Câu Phù Vết thương lâu lành Câu 1 Nucleotid 2 Thối hóa 3 Acid uric BÀI RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 11 12 13 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S S S S S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S S S Đ S 10 14 15 16 Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S S S S Nhiều lựa chọn MCQ 81 Câu Đáp án C B C D E B D E Ngõ ngắn S/A Câu Tăng tính thấm thành mạch Tăng áp lực thẩm thấu ổ viêm Câu Giảm áp lực keo Tăng áp lực tĩnh mạch cửa Câu 1 Đẳng trương 2 Ưu trương Câu Mồ Tiêu hóa Nước tiểu Câu hoại tế bào tan máu Câu Cịi xương Lỗng xương BÀI RỐI LOẠN THĂNG BẰNG ACID-BASE Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S S S Đ S S S S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 10 11 Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ Đ S S S Đ S Đ S S Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C D C B D E B D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Hệ thống đệm Phổi Thận Câu2 Tổng số muối kiềm hệ thống đệm máu Câu 1 Ứ đọng CO2 2 Rối loạn chuyển hóa nước Câu Hơi BÀI 10 SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM Đúng sai T/F Ý Ý 82 Câu Câu Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ S Đ Đ S S Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ 10 11 12 13 14 Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S S Đ S Đ Đ S S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D B B E B D E E Ngõ ngắn S/A Câu 1 Nóng nhiều 4 Tím sẫm 1 Trung tính Tế bào non Câu Câu 2 nóng 3 Tươi 5 Nhức nhối 6 Âm ỉ 2 Mono, lympho Tế bào nội mạc BÀI 11 RỐI LOẠN THÂN NHIỆT- SỐT Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 11 12 13 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ S S Đ S S S S Đ Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ 10 14 15 Đ Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S S Đ Đ Đ S Đ Đ E C Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B C 83 B E E D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Nhiễm nóng Say nắng Câu Nhiễm lạnh Câu Nhiễm nóng Câu 1 bảo vệ 2 Thời tiết 3 Rối loạn trung tâm điều hòa nhiệt Câu 1 Nhiễm khuẩn cấp 2 Sốt rét BÀI 12 RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN MÔ- U BƯỚU Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S 10 11 12 13 Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ S Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ B B Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C B D A Ngõ ngắn S/A Câu 1 Rối loạn ưu sinh Câu 1 ARN Câu 1 ADN Câu Biến hình D D E Rối loạn nhược sinh 2 Protein 2 Phân bào Khơng biệt hóa BÀI 13 SINH LÝ BỆNH TẠO MÁU Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ S S S S 10 11 12 Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S S S S S 84 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S S S S S S S Đ S Đ Đ Đ Đ 13 14 15 16 17 18 Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S Đ S Đ Đ S Đ S S Đ S Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D B C A A B C C B Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Câu 1A, B, AB, O 2 O 1 AB 2 O A, B, AB 1 O, A 2 A, AB 1 O, B 2 B, AB Phân loại theo nguyên nhân thiếu máu Phân loại theo chế bệnh sinh Câu Con Rh+ Mẹ Rh - BÀI 14 SINH LÝ BỆNH TUẦN HOÀN Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 10 11 12 13 14 Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S S S S S S Đ S S S S Đ S S Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ 15 16 17 18 19 20 21 Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ S S S S Đ Đ Đ Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ 85 Câu Đáp án C B C D C D B B C 10 C Ngõ ngắn S/A Câu Câu Tăng nhịp Dãn tim Phì đại tim Cao huyết áp thứ phát biết nguyên nhân Cao huyết áp tiên phát chưa biết nguyên nhân Câu Võng mạc xuất huyết, phù nề Tim suy tim Mạch Nhồi máu, xuất huyết, vỡ mạch Câu Giảm lưu lượng tuần hồn vành BÀI 15 SINH LÝ BỆNH HƠ HẤP sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ Đ 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S Đ S S S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D E E B E C C B D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Quá trình thơng khí Q trình khuếch tán Q trình vận chuyển Câu Giảm Giảm Câu 1, Hưng phấn Ức chế Suy sụp Câu Hemoglobin khử tăng cao máu ngấm vào da niêm mạc 86 10 E BÀI 16 SINH LÝ BỆNH GAN MẬT sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S S S S Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S S 10 11 12 13 14 15 16 17 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ S S S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B E D D C C E D A Ngõ ngắn S/A Câu 1 Động mạch, tĩnh mạch gan Tĩnh mạch cửa Đường dẫn mật Đường bạch huyết Câu Ứ mật Ứ trệ tuàn hoàn gan Câu Khi sắc tố mật tăng cao máu ngấm vào da niêm mạc Câu Dự trử Fe, B12 BÀI 17 SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA sai T/F Ý Câu Ý Câu Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S 11 12 13 14 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ 87 10 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ 15 16 17 18 19 20 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ S S S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án E D D C E D E B C Ngõ ngắn S/A Câu 1.Tăng tiết dịch 2 Giảm tiết dịch Câu Dạ dày sa xuống mào chậu sa dày Câu Ruột tăng co bóp Ruột tăng tiết dịch Câu Mất nước Mất muối kiềm Câu 1 Hạt bột 2 Hạt mỡ BÀI 18 SINH LÝ BỆNH THẬN sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S S S 10 11 12 13 14 15 16 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ S Đ Đ S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu 88 10 Đáp án D B D B C B C E E C Ngõ ngắn S/A Câu 1 Lọc 2 Bài tiết, tái hấp thu Câu 2, Trụ hạt trụ tế bào Câu Tốc độ lọc cầu thận chất Câu 4 phù mềm, phù to, phù tồn thân BÀI 19 SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ 10 11 12 13 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án E D C A C Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Hợp đồng Đối kháng Adrenalin Glucocorticoid Ưu thật Ưu giả Ưu tuyến Ưu tuyến Caau4 Nghiệm pháp kích thích tuyến 89 B ... đứng trước ý Câu Sinh lý bệnh A .Môn học chức B Môn học chế C .Môn học quy luật hoạt động thể bị bệnh D .Môn học trang bị lý luận E .Môn học chế bệnh sinh Câu Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên trưng bệnh Câu So sánh trình bệnh lý trạng thái bệnh lý bên có trình, bên đột ngột bên thấy rõ diễn biến, bên khó thấy 3 .Có q trình bệnh lý có bệnh Đ S Đ S Đ S Đ S D Đ S 4 .Có trạng... 3 .Có bệnh tự phát sinh tập hợp đầy đủ điều kiện làm bệnh phát sinh nhân dễ gây bệnh có nhiều điều kiện thuận lợi Câu Nguyên nhân gây bệnh 1 .Có bệnh phải có ngun nhân 2 .Có nhiều bệnh - Xem thêm -Xem thêm 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH THEO BÀI - có đáp án FULL,
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Cơ thể tăng sản nhiệt khi Đ S động, luyện tập cường độ cao nóng oxy hóa glucid, lipid, protid đoạn đầu của sốt môi trường nóng bức Câu 2. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi Đ S nắng tiết lạnh đoạn sốt lui ngơi ở môi trường nóng 38 độ C Câu 3. Cơ thể chủ động tăng thải nhiệt trong các trường hợp Đ S nóng động ở môi trường nóng ngơi ở môi trường lạnh đoạn sốt lui ngơi ở môi trường nóng 38 độ C Câu 4. Quan hệ giữa sản nhiệt và thải nhiệt Đ S nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt nhiệt 37 độ C nói lên sự cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt sản nhiệt luôn luôn dẫn đến tăng cao thân nhiệt thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ Câu 5. Mất cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt Đ S là trạng thái bệnh lý tăng hoặc giảm sản nhiệt tăng hoặc giảm thải nhiệt dẫn đến tăng thân nhiệt dẫn đến thay đổi thân nhiệt Câu 6. Sốt Đ S thể chủ động tăng thân nhiệt thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt do đau đớn cùng cơ chế thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt trong ưu năng tuyến giáp cũng cùng cơ chế hậu quả của rối loạn trung tâm điều hòa thân nhiệt cả các bệnh nhiễm khuẩn đều có sốt Câu 7. Sốt Đ S đoạn đầu của sốt sốt tăng cơ thể phản ứng giống như khi bị nhiễm lạnh đoạn 2 của sốt sốt đứng cơ thể không còn sản nhiệt đoạn 3 của sốt sốt lui cơ thể phản ứng như khi bị nhiễm nóng độ sốt phụ thuộc vào chất gây sốt, cơ quan thụ cảm nhiệt của cơ thể sốt thực nghiệm chỉ thành công trên động vật cấp cao Câu 8. Sốt cao thường gặp trong các bệnh Đ S phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn gan do virus cấp tính. amip rét Câu 9. Không hoặc ít sốt cao thường gặp trong các bệnh Đ S do virus xuất huyết mai Trực trùng Câu 10. Thay đổi hoạt động các tuyến nội tiết khi phản ứng với lạnh Đ S tiết insulin tiết glucagon tiết thyroxin. tiết adrenalin tiết glucocorticoid Câu 11. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh Đ S phấn vỏ não phấn giao cảm phấn giây X chức năng hoạt động trục dưới đồi-tủy thượng thận hưng phấn thần kinh vận cơ Câu 12. Thay đổi chuyển hóa trong sốt Đ S hóa glucid xảy ra sớm và mạnh dự trử glycogen gan, cơ hóa lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt xảy ra chuyển hóa yếm khí dù sốt cao và kéo dài toan chuyể hóa Câu 13. Mất nước trong sốt Đ S nước xảy ra sớm qua hô hấp nước qua da luôn luôn xảy ra sớm và nặng nước do tăng bài tiết nước tiểu xảy ra suốt quá trình sốt loại mất nước ưu trương nước cả ngoại bào và nội bào Câu 14. Tác dụng tích cực của sốt Đ S chế sự nhân lên của virus tổng hợp kháng thể, bổ thể đào thải nitơ thoái hóa glucid. lipid, protid số lượng và khả năng thực bào của bạch cầu Câu 15. Sốt có hại Đ S chức năng tiêu hóa loạn chức năng hoạt động thần kinh nặng và sớm chức năng đề kháng miễn dịch khả năng tổng hợp của gan kéo dài gây suy mòn cơ thể Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt tăng trương lực cơ cường độ oxy hóa tiết thyroxin. adrenalin chuyển hóa glucid cơ chế trên đều ngang nhau Câu 2. Biện pháp tăng thải nhiệt hữu hiệu nhất của cơ thể khi bị sốt nhiệt cho áo quần, khuếch tán nhiệt ra môi trường mạch ngoài da yên, giảm hoạt động biện pháp trên đều hữu hiệu như nhau ba biện pháp trên không có biện pháp nào là hữu hiệu nhất Câu 3. Sốt cao và nguy hiểm nhất trong bệnh xuất huyết rét viêm não và màng não phát ban Câu 4. Hoạt động thần kinh quan trọng nhất để chống hạ thân nhiệt khi bị lạnh xạ co mạch ngoài da xạ ngừng tiết mồ hôi phấn hệ giao cảm xạ tăng tiết adrenalin chế hệ phó giao cảm Câu 5. Cơ chế gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt tiết mồ hôi thông khí yên tăng tiết ADH thượng thận giảm tiết aldosteron tăng bài tiết nước tiểu Câu 6. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt chức năng chuyển hóa của gan sản xuất kháng thể sản xuất bổ thể chế sự nhân lên của virus số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu Câu 7. Có hại nhất khi sốt kéo dài A. Nhiễm toan chức năng hoạt động các cơ quan khả năng đề kháng khả năng lao động, học tập kiệt dự trử năng lượng Câu 8. Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì nhiệt ngay để sốt diễn biến tự nhiên dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ trọng cơn sốt, theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng. mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi 1…nhiem nong ………………. 2…say nang………………. Câu 2. Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản ứng giống như khi bị nhiem lanh………….. câu 3. Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản ứng như khi bị…nhiem nong…………… Câu 4. Sốt mang tính chất 1 bao cơ thể, xảy ra ở mọi 2thoi tiet, do 3 roi loan trung tam dieu hoa than nhiet…bởi các tác nhân gây sốt Câu 5. Sốt cao liên tục thường gặp trong 1 nhiem khuan cap,sốt cách quảng thường gặp trong 2…sot ret About drluc Bác sĩ nhà quê - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói- Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm- Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận- Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại- SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ!
trắc nghiệm sinh lý bệnh