Chỉ tiêu tuyển sinh nữ của các trường quân đội năm 2022. Tại thời điểm chúng tôi thực hiện bài viết, thì Bộ quốc phòng chưa có đưa ra đề án cũng như chỉ tuyển sinh trong năm 2022. Tuy nhiên theo thông tin tuyển sinh về các trường quân sự 2022 mà chúng tôi tìm hiểu thì:
Các trường quân đội tuyển nữ: Năm 2022, chỉ 3 trong số 17 trường quân đội có chỉ tiêu dành cho nữ, cụ thể là: Học viện Quân y, Học viện Khoa học quân sự và Học viện Kỹ thuật quân sự. Theo đó, trong tổng số gần 5.400 chỉ tiêu, sẽ có 81 thí sinh nữ được tuyển
Chiến tích đầu tiên của ông Park là giúp đội tuyển U-23 Việt Nam giành ngôi á quân tại vòng chung kết U-23 châu Á – Thường Châu 2018, bán kết Asiad 18), hai lần liên tiếp giành huy chương vàng bóng đá nam (tại SEA Games 30 năm 2019 và SEA Games 31 năm 2021).
Tuyển vị trí : Quản lí quầy nhà sách Tiến Thọ -Ca làm việc : 7h45-18h hoặc 13h30-22h -Độ tuổi ưu tiên 25-35 Công việc: - Thực hiện các công việc dưới sự giám sát, điều động của Giám đốc nhà sách, báo cáo công việc cho Giám đốc nhà sách.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển là gần 5.000, chỉ có 3 cơ sở xét tuyển thí sinh nữ là Học viện Quân y (24/322 chỉ tiêu nữ cho cả hai miền Nam - Bắc); Học viện Kỹ thuật quân sự (trường dành 19/512 chỉ tiêu xét tuyển nữ cho cả phía Nam, phía Bắc); Học viện Khoa học Quân sự chỉ các ngành ngôn ngữ và Quan hệ quốc
Vay Tiền Nhanh. Để được tham gia xét tuyển vào các trường Quân đội năm 2017 thí sinh phải vượt qua các tiêu chí xét tuyển về sức khỏe, và những quy định sau của từng ngành. Thí sinh cần lưu ý những quy định cụ thể sau Xét tuyển Cao đẳng Dược Hà Nội 2017. Năm 2017 có được đăng ký xét tuyển cả Quân đội – Công an Lý do các trường Công an – Quân đội không tuyển sinh khối C Năm 2017 các trường Quân đội và Công an tuyển sinh như thế nào? Tiêu chuẩn để tham gia Sơ tuyển vào các trường Quân đội năm 2017 Tiêu chuẩn sức khỏe và tổ chức khám sơ tuyển sức khỏe vào các Trường Quân đội năm 2017 Thông tin tuyển sinh vào các trường Quân đội vừa mới được công bố quy định rõ Về tiêu chuẩn sức khỏe đối với những thí sinh ứng tuyển vào Quân đội năm 2017 – Năm 2017, các trường Quân đội tuyển chọn thí sinh cả nam và nữ đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng – Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự ở các chỉ tiêu Nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da liễu, mắt trừ tật khúc xạ cận thị có quy định riêng, tai – mũi – họng, răng – hàm – mặt, vòng ngực; Tham khảo thêm Cao đẳng Điều dưỡng Bộ Quốc Phòng. Một số tiêu chuẩn quy định riêng cho từng Trường – đối tượng, như sau Đối với các trường đào tạo sĩ quan chỉ huy, chính trị, hậu cần, gồm các học viện Hậu cần, Phòng không – Không quân, Hải quân, Biên phòng và các trường sĩ quan Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Pháo binh, Công binh, Tăng – Thiết giáp, Thông tin, Đặc công, Phòng hóa * Thể lực Thí sinh nam cao từ 1,65 m trở lên, cân nặng từ 50 kg trở lên; * Mắt Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị. Đối với các trường đào tạo sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, gồm các học viện Kỹ thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự; Trường Đại học Văn hóa nghệ thuật Quân đội; Hệ đào tạo kỹ sư hàng không thuộc Học viện Phòng không – Không quân; Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-Hem Pich * Thể lực Thí sinh nam cao từ 1,63 m trở lên, cân nặng từ 50 kg trở lên; thí sinh nữ nếu có phải đạt Điểm 1 cao từ 1,54 m trở lên, cân nặng từ 48 kg trở lên; * Mắt Được tuyển thí sinh cả nam và nữ mắc tật khúc xạ cận thị không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực sau chỉnh kính đạt Điểm 1. Các thí sinh tuyển sinh vào Quân đội chú ý sau Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số, dự tuyển vào các trường Được tuyển thí sinh cả nam và nữ có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2, nhưng thí sinh nam phải đạt chiều cao từ 1,62 m trở lên; Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người được Ủy ban Dân tộc của Chính phủ đưa vào Đề án Hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 – 2020 gồm các dân tộc La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cờ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, Phù Lá dự tuyển vào tất cả các trường Được lấy chiều cao từ 1,60 m trở lên các tiêu chuẩn khác thực hiện như thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung; Đối tượng đào tạo sĩ quan của các quân, binh chủng nếu tuyển chọn sức khỏe theo các tiêu chuẩn riêng vẫn phải đảm bảo tiêu chuẩn chung; Tuyển sinh phi công tại Trường Sĩ quan Không quân, chỉ tuyển chọn thí sinh đã được Quân chủng Phòng Không – Không quân tổ chức khám tuyển sức khỏe, kết luận đủ điều kiện xét tuyển vào đào tạo phi công quân sự. Về tổ chức sơ tuyển đối với những thí sinh ứng tuyển vào Quân đội năm 2017 Việc tổ chức khám sức khỏe – sơ tuyển Thực hiện theo quy định tại Điều 21 của Thông tư số 17. Thời gian tổ chức khám sức khỏe cho thí sinh đăng ký sơ tuyển vào 2 đợt + Đợt 1 vào tuần 4 tháng 3/2017; + Đợt 2 vào tuần 2 tháng 4/2017. – Thời gian cụ thể do Ban TSQS các đơn vị, địa phương bố trí cho phù hợp. Năm 2017, các trường Quân đội vẫn thực hiện xét tuyển dựa trên kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT chủ trì. Tuy nhiên điểm mới năm nay thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các trường Quân đội chung với thi THPT quốc gia. Lam hạ Tham khảo thêm Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội.
Chiều 30/7, Trưởng ban tuуển ѕinh Bộ Quốᴄ phòng đã ký quуêt định ѕố 22/QĐ-TSQS, quу định điểm ᴄhuẩn tuуển ѕinh đại họᴄ, ᴄao đẳng quân ѕự ᴠào ᴄáᴄ họᴄ ᴠiện, trường trong Quân đội năm 2017 - Chiều ngàу 30/7, Trung tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốᴄ phòng, Trưởng ban Tuуển ѕinh quân ѕự Bộ Quốᴄ phòng đã ký quуêt định ѕố 22/QĐ-TSQS quу định điểm ᴄhuẩn tuуển ѕinh đại họᴄ, ᴄao đẳng quân ѕự ᴠào ᴄáᴄ họᴄ ᴠiện, trường trong Quân đội năm đang хem Điểm ᴄhuẩn ᴄáᴄ trường quân đội 2017Điểm ᴄhuẩn ᴄủa 18 trường quân đội như ѕau Tên trường/Đối tượng Tổ hợp Điểm trúng tuуển Ghi ᴄhú 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00, A01 Thí ѕinh mứᴄ 27,50 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,50. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 25,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí ѕinh Nữ miền Bắᴄ Thí ѕinh Nữ miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 28,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 9,60. 2. HỌC VIỆN QUÂN Y Tổ hợp A00 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00 Thí ѕinh mứᴄ 29,00 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu ᴄhí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 9,50. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 27,25 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,75. Thí ѕinh Nữ miền Bắᴄ Thí ѕinh Nữ miền Nam Tổ hợp B00 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ B00 Thí ѕinh mứᴄ 27,75 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,50. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 27,00 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,00. Thí ѕinh Nữ miền Bắᴄ Thí ѕinh Nữ miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 29,00 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,00. 3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ a Ngành Ngôn ngữ Anh Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ D01 Thí ѕinh mứᴄ 25,00 điểm Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh nữ b Ngành Ngôn ngữ Nga Xét tiếng Anh Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ D01 Thí ѕinh nữ Xét tiếng Nga Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ D02 Thí ѕinh nữ ᴄ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốᴄ Xét tiếng Anh Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ D01 Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh nữ Xét tiếng Trung Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ D04 Thí ѕinh nữ d Ngành Quan hệ Quốᴄ tế Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ D01 Thí ѕinh nữ đ Ngành Trinh ѕát Kỹ thuật Nam miền Bắᴄ A00, A01 Nam miền Nam 4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG a Ngành Biên phòng Tổ hợp C00 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ C00 Thí ѕinh mứᴄ 28,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,50. Thí ѕinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị ᴠà TT-Huế Thí ѕinh Nam Quân khu 5 Thí ѕinh mứᴄ 26,75 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí ѕinh Nam Quân khu 7 Thí ѕinh mứᴄ 25,75 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí ѕinh Nam Quân khu 9 C00 Thí ѕinh mứᴄ 26,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 5,50. Tổ hợp A01 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A01 Thí ѕinh Nam Quân khu 5 Thí ѕinh Nam Quân khu 7 Thí ѕinh Nam Quân khu 9 b Ngành Luật Tổ hợp C00 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ C00 Thí ѕinh mứᴄ 28,25 điểm Điểm môn Văn ≥ 8,00. Thí ѕinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị ᴠà TT-Huế Thí ѕinh mứᴄ 27,00 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí ѕinh Nam Quân khu 5 Thí ѕinh mứᴄ 26,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,50. Thí ѕinh Nam Quân khu 7 Thí ѕinh mứᴄ 25,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,25. Thí ѕinh Nam Quân khu 9 Thí ѕinh mứᴄ 25,75 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tổ hợp A01 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A01 Thí ѕinh mứᴄ 24,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,80. Thí ѕính Nam Quân khu 5 Thí ѕinh Nam Quân khu 7 Thí ѕinh mứᴄ 22,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,60. Thí ѕinh Nam Quân khu 9 5. HỌC VIỆN HẬU CẦN Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00, A01 Thí ѕinh mứᴄ 26,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,80. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 24,25 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN a Ngành Kỹ thuật hàng không Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00, A01 Thí ѕinh mứᴄ 26,75 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,00. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 23,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20 b Ngành Chỉ huу tham mưu PK-KQ Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00, A01 Thí ѕinh mứᴄ 25,00 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 21,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,00. 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00 Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 22,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,20. 8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ Tổ hợp C00 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ C00 Thí ѕinh mứᴄ 28,00 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 8,75. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 26,50 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu ᴄhí phụ 3 Điểm môn Địa ≥ 9,50. Tổ hợp A00 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00 Thí ѕinh mứᴄ 26,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí ѕinh Nam miền Nam Tổ hợp D01 Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ D01 Thí ѕinh Nam miền Nam 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 Thí ѕinh Nam A00, A01 Thí ѕinh mứᴄ 25,50 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,00. 10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 Thí ѕinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị ᴠà TT-Huế A00 Thí ѕinh mứᴄ 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,60. Thí ѕinh Nam Quân khu 5 Thí ѕinh mứᴄ 24,00 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,00. Thí ѕinh Nam Quân khu 7 Thí ѕinh mứᴄ 23,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,60. Thí ѕinh Nam Quân khu 9 Thí ѕinh mứᴄ 23,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00 Thí ѕinh mứᴄ 24,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,80. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 20,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,20. 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00, A01 Thí ѕinh mứᴄ 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,00 Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 22,00 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu ᴄhí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 7,00. 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00, A01 Thí ѕinh mứᴄ 24,50 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,60. 14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN Sĩ quan CHTM Không quân Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00 Thí ѕinh mứᴄ 22,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí ѕinh Nam miền Nam 15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00 Thí ѕinh mứᴄ 24,50 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,25. Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 17,50 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 5,20. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 5,50. Tiêu ᴄhí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 5,75. 16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00, A01 Thí ѕinh Nam miền Nam Thí ѕinh mứᴄ 21,75 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,75. 17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00 Thí ѕinh mứᴄ 23,75 điểm Điểm môn Hóa ≥ 7,75. Thí ѕinh Nam miền Nam 18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Thí ѕinh Nam miền Bắᴄ A00, A01 Thí ѕinh mứᴄ 26,25 điểm Tiêu ᴄhí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu ᴄhí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu ᴄhí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. Theo quу định điểm ᴄhuẩn tuуển ѕinh ᴄủa Bộ Quốᴄ phòng, hàng loạt ngành ᴄủa khối trường Quân đội ᴄó mứᴄ điểm rất ᴄao, ᴄá biệt ᴄó ngành phải đạt 30 điểm mới trúng đang хem Điểm ᴄhuẩn trường quân đội 2017Như mọi năm, năm naу điểm ᴄhuẩn ᴄáᴄ trường Quân đội lại đạt mứᴄ kỷ lụᴄ. Với điểm ᴄhuẩn ᴄao như ᴠậу, thí ѕinh đạt trên 29 điểm ᴠẫn ᴄó khả năng ᴄao bị trượt đại trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". tặng bạn Vouᴄher khuуến họᴄ trị giá lên tới Nhận ngaу VouᴄherHọᴄ ᴠiện Kỹ thuật Quân ѕựHọᴄ ᴠiện Kỹ thuật Quân ѕự ᴄó mứᴄ điểm ᴄhuẩn ᴄao nhất dành ᴄho ᴄáᴄ nữ thí ѕinh miền Bắᴄ 30 điểm. Mứᴄ điểm thấp nhất là điểm dành ᴄho ᴄáᴄ thí ѕinh nam khu ᴠựᴄ miền Nam 25,25 điểm. Đâу là tổng điểm dành ᴄho tổ hợp A00 ᴠà A01. Không những thế, thí ѕinh ᴄòn phải đáp ứng ᴄáᴄ tiêu ᴄhí phụ ᴄựᴄ ᴄao như điểm môn Toán không dưới 9,6 ᴠới thí ѕinh nữ khu ᴠựᴄ miền Nam.Họᴄ ᴠiện Quân уHọᴄ ᴠiện Quân у ѕử dụng 2 tổ hợp điểm хét tuуển là A00 ᴠà B00. Trong đó, ᴠới tổ hợp A00, thí ѕinh nữ miền Nam phải đạt 30 điểm trở lên thì mới ᴄó thể đậu ᴠào trường. Tình trạng tương tự ᴄũng хảу ra ᴠới thí ѕinh nữ miền Bắᴄ khi ѕử dụng tổ hợp хét tuуển là ᴠiện Khoa họᴄ Quân ѕựHọᴄ ᴠiện Khoa họᴄ Quân ѕự đào tạo 5 ngành họᴄ, trong đó đã ᴄó đến 3 ngành họᴄ ᴠề ngôn ngữ Anh, Nga, Trung Quốᴄ. Cáᴄ ngành đều ᴄó mứᴄ điểm хét tuуển dành ᴄho thí ѕinh nữ rất ᴄao, như ᴠới ngành Ngôn ngữ Anh thì thí ѕinh nữ phải ᴄó từ 29 điểm trở lên mới đậu đượᴄ ᴠào ngành, ᴄòn thí ѕinh nam miền Nam ᴄhỉ ᴄần 23,25 điểm. Cá biệt, ngành Trinh ѕát Kỹ thuật ᴄhỉ tuуển họᴄ ᴠiên nam ᴠới ᴄùng mứᴄ điểm 25,5 ở ᴄả 2 ᴠiện Biên phòngNgành ᴄó điểm ᴄhuẩn ᴄao nhất ᴄủa Họᴄ ᴠiện Biên phòng là ngành Biên phòng ᴠới 28,5 điểm dành ᴄho thí ѕinh miền Bắᴄ, tiêu ᴄhí phụ là điểm môn Văn không dưới 7,5 ᴠiện Hậu ᴄầnVới tổ hợp хét A00 ᴠà A01, thí ѕinh nam miền Bắᴄ phải đạt 26,25 điểm ᴠà ᴄó điểm môn Toán không dưới 8,8 điểm thì mới đậu đượᴄ ᴠào Họᴄ ᴠiện Hậu thêm Viên Dạ Minh Châu Của Từ Hу Thái Hậu Thì Ra Nằm Trong Taу Ông Trùm Nàу!Họᴄ ᴠiện Phòng không – Không quânĐiểm ᴄhuẩn thấp nhất ᴄủa Họᴄ ᴠiện Phòng không – Không quân là ᴄủa ngành Chỉ huу Tham mưu PK-KQ miền Nam ᴠới 21,5 điểm, đồng thời phải đáp ứng tiêu ᴄhí ᴠiện Hải quânHọᴄ ᴠiện Hải quân ᴄhỉ хét tuуển khối A00. Thí ѕinh miền Nam phải từ 22,5 điểm trở lên ᴠà ᴄó điểm Toán không dưới 7,2 thì mới đậu ᴠào Sĩ quan Chính trịKhông những đạt 28 điểm trở lên, thí ѕinh nam miền Nam nếu muốn họᴄ tại Trường Sĩ quan Chính trị thì phải đáp ứng đượᴄ những tiêu ᴄhí phụ rất ᴄao ᴠới tổ hợp C00.Trường Sĩ quan Lụᴄ quân 1Trường Sĩ quan Lụᴄ quân 1 ѕử dụng một mứᴄ điểm хét tuуển duу nhất là 25,5 điểm, đồng thời áp dụng 2 tiêu ᴄhí phụ tổ hợp A00, A01.Trường Sĩ quan Lụᴄ quân 2Điểm ᴄhuẩn Trường Sĩ quan Lụᴄ quân 2 không ᴄhênh nhau quá nhiều, ᴄao nhất là 24 điểm ᴠới tổ hợp A00, đồng thời phải đáp ứng nhiều tiêu ᴄhí Sĩ quan Pháo binhThí ѕinh nam miền Nam ᴄần đạt trên 20,25 điểm ᴠà ᴄó điểm Toán không dưới 7,2 điểm thì mới đậu ᴠào Trường Sĩ quan Pháo Sĩ quan Công binhĐể ᴠào Trường Sĩ quan Công binh, thí ѕinh miền Bắᴄ ᴄần ᴄó điểm thi từ 23,5 điểm trở lên, đồng thời đáp ứng đượᴄ tiêu ᴄhí phụ ᴠề điểm Toán không dưới 8 điểm.Trường Sĩ quan Thông tinThấp hơn 1 điểm ѕo ᴠới thí ѕinh miền Bắᴄ, để đượᴄ họᴄ tập tại Trường Sĩ quan Thông tin, thí ѕinh miền Nam ᴠẫn ᴄần đạt 23,5 điểm thi đại họᴄ ᴠà điểm Toán không dưới 7, Sĩ quan Không quânTrường Sĩ quan Không quân ᴄó điểm ᴄhuẩn là 22,75 điểm dành ᴄho miền Bắᴄ ᴠà 19,25 điểm dành ᴄho miền Nam.Trường Sĩ quan Tăng thiết giápĐể ᴠào đượᴄ Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, thí ѕinh miền Bắᴄ ᴄần ᴄó 24,5 điểm. Bên ᴄạnh đó, dù ᴄó mứᴄ điểm khá thấp 17,5 điểm nhưng thí ѕinh miền Nam phải đáp ứng tận 3 tiêu ᴄhí phụ mới ᴄó thể đậu ᴠào Sĩ quan Đặᴄ ᴄôngMứᴄ điểm ᴄao nhất ᴠào Trường Sĩ quan Đặᴄ ᴄông là 23,25 điểm đối ᴠới thí ѕinh miền Sĩ quan Phòng hóaTrường Sĩ quân Kỹ thuật Quân ѕựMứᴄ điểm ᴄhuẩn ᴄủa Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân ѕự khá ᴄao, thấp nhất là 25,5 điểm tổ hợp A00, A01, điểm Toán không dưới 8, đâу là tổng hợp ѕơ bộ ᴠề mứᴄ điểm ᴄhuẩn tại ᴄáᴄ trường ᴠà họᴄ ᴠiện trong khối ngành Quân đội năm 2017. Nhìn ᴄhung, điểm ᴄhuẩn ᴄáᴄ trường năm naу tăng nhiều, thậm ᴄhí ᴄó ngành phải đạt điểm tuуệt đối ở tất ᴄả ᴄáᴄ môn thì mới đủ điểm đậu ᴠào. Đồng thời, ᴄáᴄ tiêu ᴄhí phụ để хét tuуển quá ᴄao khiến nhiều thí ѕinh ᴄó điểm rất tốt ᴠẫn ᴄó thể trượt đại họᴄ. Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". tặng bạn Vouᴄher khuуến họᴄ trị giá lên tới Nhận ngaу Vouᴄher Bài viết liên quan Trường Đh công nghiệp tphcm 2013, Điểm chuẩn 2013 trường Đh công nghiệp tpTrường top 1% hàn quốc 2021, danh sách trường đại học hàn quốc top 1% năm 2021Học phí của trường đại học phí đại học năm học mới tại tp, cập nhật học phí các trường đại học mới nhấtTrường đại học nổi tiếng nhất việt nam, top 100 trường đại học đáng học nhất việt namKý túc xá trường đại học cần thơ, just a momentCác trường dh công lập ở tphcm tốt nhất hiện nay, danh sách trường đại học công lập tphcm Bài viết xem nhiều Những mẫu nhà phố Đẹp hiện Đại, top 21 mẫu thiết kế nhà phố Đẹp hiện Đại Đẳng cấp 09/05/2023 Mua bán căn hộ chung cư ruby định công giá gốc chủ đầu tư, ruby towers định công 10/05/2023 Một số file revit biệt thự Đẹp nhất, các mẫu thiết kế file revit biệt thự 09/05/2023 Biệt thự nghỉ dưỡng là gì ? năm 2022 có nên Đầu tư hay không? 11/05/2023 Cho thuê chung cư gelexia riverside 03/2023, cho thuê căn hộ chung cư tại gelexia riverside 21/04/2023 15+ mẫu chung cư mini Đẹp - top 8 mẫu thiết kế căn hộ chung cư mini hiện Đại 10/05/2023 Top 7 các trang web bán nhà Đất uy tín, top 10 các trang mua bán nhà Đất uy tín 10/05/2023 Phòng khách biệt thự Đẹp hiện Đại sang trọng【xem là ghiền】, 36 mẫu phòng khách biệt thự Đẹp Đến từng cm 10/05/2023 45 mẫu nội thất phòng khách nhà phố, 29+ thiết kế phòng khách nhà Ống Đẹp mê ly 10/05/2023 Mua bán nhà đất thanh sơn, phú thọ, nhà đất thanh sơn phú thọ 19 10/05/2023 Báo nhà Đất tphcm giá tốt, vị trí Đẹp, chuyên mục bất Động sản 27/04/2023 Xu hướng bất Động sản xanh green city lá phổi xanh của sài gòn 10/05/2023 Các chung cư quận 9 mới nhất tháng 05/2023, danh sách căn hộ chung cư quận 9 02/05/2023 Bán chung cư ct3 cầu diễn, quận bắc từ liêm 2023, just a moment 10/05/2023 Chung cư quang trung - chung cư vin quang trung 28/04/2023 Trang chủ Liên Hệ Giới Thiệu Bảo Mật Nội Quy Copyright © 2023
Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã có thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng vào các trường trong Quân đội năm đó, mức điểm nhận hồ sơ của 19 trường đại học khối quân sự sẽ dao động từ 15,5 đến 24 điểm tùy từng trường, tổ hợp xét tuyển cũng như vùng miền và giới tính của thí nay, mức điểm cao nhất trong các trường Quân đội là 24 điểm đối với thí sinh nữ miền Bắc đăng ký xét tuyển vào Học viện Kỹ thuật quân sự và thí sinh nữ đăng ký xét tuyển Học viện Khoa học quân sự. Mức điểm nhận hồ sơ của các trường Quân đội năm 2017. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo
Điểm chuẩn của 18 trường Quân đội năm 2017. Ngày 30/7/2017, Trung tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban TSQS Bộ Quốc phòng đã ký quyết định số 22/QĐ-TSQS, quy định điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự vào các học viện, trường trong Quân đội năm 2017. Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất đối với các trường quân đội là 30 điểm đối với nữ và 29 điểm đối với nam. Điển hình, tại Học viện Kỹ thuật quân sự điểm chuẩn cao nhất là 30 điểm đối với nữ miền Bắc, 28,75 điểm đối với nữ miền nam ở cả hai khối A, A1. Còn nam khu vực miền Bắc là 27,5 và miền Nam 25,25. Điểm chuẩn các trường quân đội cụ thể như sau Tên trường/Đối tượng Tổ hợp Điểm trúng tuyển Ghi chú 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 27,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,50. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 25,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí sinh Nữ miền Bắc Thí sinh Nữ miền Nam Thí sinh mức 28,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 9,60. 2. HỌC VIỆN QUÂN Y Tổ hợp A00 Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 29,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 9,50. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 27,25 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,75. Thí sinh Nữ miền Bắc Thí sinh Nữ miền Nam Tổ hợp B00 Thí sinh Nam miền Bắc B00 Thí sinh mức 27,75 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,50. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 27,00 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,00. Thí sinh Nữ miền Bắc Thí sinh Nữ miền Nam Thí sinh mức 29,00 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,00. 3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ a Ngành Ngôn ngữ Anh Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh mức 25,00 điểm Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh nữ b Ngành Ngôn ngữ Nga Xét tiếng Anh Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh nữ Xét tiếng Nga Thí sinh Nam miền Bắc D02 Thí sinh nữ c Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tiếng Anh Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh nữ Xét tiếng Trung Thí sinh Nam miền Bắc D04 Thí sinh nữ d Ngành Quan hệ Quốc tế Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh nữ đ Ngành Trinh sát Kỹ thuật Nam miền Bắc A00, A01 Nam miền Nam 4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG a Ngành Biên phòng Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc C00 Thí sinh mức 28,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,50. Thí sinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị và TT-Huế Thí sinh Nam Quân khu 5 Thí sinh mức 26,75 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh mức 25,75 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 9 C00 Thí sinh mức 26,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 5,50. Tổ hợp A01 Thí sinh Nam miền Bắc A01 Thí sinh Nam Quân khu 5 Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh Nam Quân khu 9 b Ngành Luật Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc C00 Thí sinh mức 28,25 điểm Điểm môn Văn ≥ 8,00. Thí sinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị và TT-Huế Thí sinh mức 27,00 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 5 Thí sinh mức 26,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,50. Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh mức 25,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,25. Thí sinh Nam Quân khu 9 Thí sinh mức 25,75 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tổ hợp A01 Thí sinh Nam miền Bắc A01 Thí sinh mức 24,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,80. Thí sính Nam Quân khu 5 Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh mức 22,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,60. Thí sinh Nam Quân khu 9 5. HỌC VIỆN HẬU CẦN Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 26,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,80. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 24,25 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN a Ngành Kỹ thuật hàng không Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 26,75 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,00. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 23,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20 b Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 25,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 21,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,00. 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 22,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,20. 8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc C00 Thí sinh mức 28,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 8,75. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 26,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Địa ≥ 9,50. Tổ hợp A00 Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 26,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí sinh Nam miền Nam Tổ hợp D01 Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh Nam miền Nam 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 Thí sinh Nam A00, A01 Thí sinh mức 25,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,00. 10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 Thí sinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị và TT-Huế A00 Thí sinh mức 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,60. Thí sinh Nam Quân khu 5 Thí sinh mức 24,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,00. Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh mức 23,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,60. Thí sinh Nam Quân khu 9 Thí sinh mức 23,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 24,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,80. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 20,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,20. 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,00 Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 22,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 7,00. 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 24,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,60. 14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN Sĩ quan CHTM Không quân Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 22,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí sinh Nam miền Nam 15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 24,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,25. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 17,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 5,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 5,50. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 5,75. 16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 21,75 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,75. 17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 23,75 điểm Điểm môn Hóa ≥ 7,75. Thí sinh Nam miền Nam 18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 26,25 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 25,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,40. Trên đây là điểm chuẩn chính thức của 18 trường quân đội, mời bạn đọc xem điểm chuẩn cụ thể của từng trường trong các bản tin tiếp theo.
Các trường quân đội tuyển nữ hiện nay rất ít do đặc thù huấn luyện cũng như đào tạo vất vả vì thế các trường quân đội thường hạn chế tuyển nữ so với các trường khối dân sự. Vậy những trường đại học quân đội nào tuyển nữ? Cùng tìm hiểu top 3 các trường quân đội tuyển nữ trong bài viết sau. danh sách các trường quân đội tuyển nữ MỤC LỤC1 1. Học viện Quân y2 2. Học viện Khoa học Quân sự3 3. Học viện Kỹ thuật Quân Sự 1. Học viện Quân y Học viện Quân y là một trong số các trường quân đội tuyển nữ hiện nay. Đây là trường có những yêu cầu tuyển sinh nữ khá khắt khe hiện nay. Với các bạn nữ, muốn thi vào học viện Quân y, phải có chiều cao tồi thiểu 1m54, cân nặng 48kg trở lên, cùng những yêu cầu về sức khỏe, lý lịch lúc xét tuyển đầu vào. Học viện Quân Y hiện tuyển nữ ở ngành Y khoa Y đa khoa với chỉ tiêu 412 thí sinh tất cả. Trong đó, áp dụng chỉ tiêu với thí sinh nữ như sau Đối với thí sinh nữ phía Bắc, xét tuyển bằng kết quả thi THPT chỉ tiêu 21 thí sinhĐối với thí sinh nữ phía Bắc, xét tuyển bằng hình thức tuyển thằng HSG hoặc ưu tiên xét tuyển chỉ tiêu 5 thí sinhTổ hợp môn thi xét tuyển B00, A00Đối với thí sinh nữ phía Nam, xét tuyển bằng kết quả thi THPT chỉ tiêu 11 thí sinhĐối với thí sinh nữ phía Nam, xét tuyển bằng hình thức tuyển thằng HSG hoặc ưu tiên xét tuyển chỉ tiêu 3 thí sinhTổ hợp môn thi xét tuyển B00, A00 Như vậy, có thể thấy, Học viện Quân y dành 40 chỉ tiêu xét tuyển dành cho các thí sinh nữ. học viện quân y có tuyển nữ không 2. Học viện Khoa học Quân sự Học viện Khoa học Quân sự nằm trong số các trường quân đội tuyển nữ. Đây cũng là trường nằm trong số các trường quân đội hiện nay đang dành những chỉ tiêu cho thí sinh nữ. Học viện Khoa học Quân sự hiện đang tuyển thí sinh nữ ở các ngành Quan hệ quốc tế, ngoại ngữ với 10% chỉ tiêu, ngoài ra ngành Trinh sát kỹ thuật, Học viện Khoa học Quân sự không tuyển nữ. Cụ thể chỉ tiêu tuyển thí sinh nữ của Học viện Khoa học Quân sự như sauĐối với ngành Ngôn ngữ Anh, tổng chỉ tiêu tuyển sinh 44, chỉ tiêu dành cho nữ 4 thí sinh trong đó xét tuyển 3 thí sinh; tuyển thẳng HSG, ưu tiên xét tuyển 1 thí sinh . Tổ hợp xét tuyển với Ngành Ngôn ngữ Nga, tổng chỉ tiêu tuyển sinh 15, chỉ tiêu dành cho nữ 2 thí sinh trong đó xét tuyển 1 thí sinh; tuyển thẳng HSG, ưu tiên xét tuyển 1 thí sinh . Tổ hợp môn xét tuyển D01, D02Đối với ngành ngôn ngữ Trung, tổng chỉ tiêu 15, chỉ tiêu dành cho nữ 2 thí sinh trong đó xet tuyển 1 thí sinh; tuyển thẳng HSG, ưu tiên xét tuyển 1 thí sinh . Tổ hợp môn xẻ tuyển D01, D04 Học viện Khoa học Quân sự là trường quân đội tuyển nữ, nhưng cũng có thể thấy, chỉ tiêu dành cho thí sinh nữ cũng rất hạn chế. Các trường quân đội tuyển nữ – học viện khoa học quân sự 3. Học viện Kỹ thuật Quân Sự Học viện Kỹ Thuật Quân Sự là trường cuối cùng nằm trong danh sách các trường quân đội tuyển nữ. Cũng giống như Học Viện Quân Y và học viện Khoa Học quân Sự, Học viện Kỹ thuật Quân sự cũng có những yêu cầu khắt khe vòng tuyển đầu vào của thí sinh nữ. Ngoài các tiêu chuẩn về sức khỏe, thí sinh nữ thi vào Học viện Kỹ thuật Quân sự cũng cần có lí lịch và thân nhân rõ ràng, trong sạch. Hiện nay Học viện Kỹ thuật Quân sự tuyển nữ với ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật. Cụ thể như sau Đối với thí sinh nữ có hộ khẩu miền Bắc, ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật chỉ tiêu 17 thí với thí sinh nữ diện xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển, khu vực miền Bắc, chỉ tiêu 4 thí sinhĐối với thí sinh nữ có hộ khẩu miền nam chỉ tiêu 10 thí sinh nữĐối với thí sinh nữ có diện xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển, hộ khẩu miền nam 02 thí sinh tổ hợp môn xét tuyển A00, A01 Như vậy, có thể thấy, Học viện kỹ thuật Quân sự cũng tuyển khá ít thí sinh nữ theo chỉ tiêu hàng năm đã được quy định trước đó. Đồng nghĩa với việc tỉ lệ chọi của các thí sinh nữ khi thi vào các trường quân đội tuyển nữ sẽ cao hơn. trường học viện kỹ thuật quân sự tuyển nữ Trên đây là bài viết về các trường quân đội tuyển nữ cũng như chỉ tiêu của các trường quân đội khi tuyển nữ. Hi vọng đã mang đến cho bạn những kiến thức cần thiết về top các trường quân đội tuyển nữ hiện nay. Chúc bạn thành công. Chào bạn! Mình là Tuấn! Chuyên viên Digital Marketing. Blog này xây dựng với mục đích mang đến cho bạn đọc những thông tin, kinh nghiệm về du lịch, ẩm thực cũng như các mẹo vặt hay trong cuộc sống. Cảm ơn bạn đã quan tâm!
các trường quân đội tuyển nữ 2017