32%. £20,400. Xem thêm: Du học Anh ngành tài chính. 1. Du học Anh ngành truyền thông tại Trường Kinh tế London. Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London chuyên về khoa học xã hội và là trường đại học quốc tế nhất của Vương quốc Anh, với một nửa trong số 10.000 sinh viên Ngành ngôn ngữ Anh là gì? Ngành ngôn ngữ anh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền sẽ đào tạo ra cử nhân chuyên ngành biên dịch ngôn ngữ Anh. Nghĩa là bạn sẽ làm công tác dịch thuật và biên tập trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chuyên sâu là lĩnh vực báo chí và truyền thông. Dựa vào thành tích học bổng mà sinh viên sẽ được xét cấp học bổng. Bên cạnh đó, công việc của một biên tập viên tiếng Anh là dịch văn bản, tiểu thuyết, hội thảo… từ ngôn ngữ mẹ đẻ sang tiếng Anh và ngược lại. Để làm công việc này, bạn phải là người học giỏi tiếng Anh cũng như có thế mạnh trong việc đọc, dịch nhiệm vụ và quyền của giáo viên tiểu học. khảo sát chương trình đào tạo gắn với các giáo trình cụ thể. xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế. điều tra đối với đối tượng giảng viên và đối tượng quản lí. nội dung cụ thể cho từng kĩ năng Nam miền Bắc SVVN - Trong năm 2022, trường ĐH Gia Định sẽ mở thêm 5 ngành mới và thêm chương trình đào tạo tài năng với 5 ngành học: Công nghệ thông tin, Quản trị Kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing và Ngôn ngữ Anh. Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Gia Định công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2022 với 2000 chỉ tiêu. Vay Tiền Nhanh. Review ngành Ngôn ngữ Anh – Học viện Báo chí và Tuyên truyền AJC Ra trường có làm báo không? Tuyên ngôn bất hủ của sinh viên học trường báo đó là “Học trường báo không có nghĩa là ra làm báo”. Vậy học ngành ngôn ngữ Anh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền ra trường có làm báo được không? Học ngành này khó không? Ra trường làm gì? Mọi thắc mắc của bạn về ngành này sẽ được giải đáp ngay trong bài viết này. Ngành ngôn ngữ Anh của AJC Hot đến mức nào? Mục lục1. Ngành ngôn ngữ Anh là gì?2. Nội dung chương trình đào tạo3. Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Anh4. Học ngành ngôn ngữ Anh ra trường làm gì? 1. Ngành ngôn ngữ Anh là gì? Ngành ngôn ngữ anh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền sẽ đào tạo ra cử nhân chuyên ngành biên dịch ngôn ngữ Anh. Nghĩa là bạn sẽ làm công tác dịch thuật và biên tập trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chuyên sâu là lĩnh vực báo chí và truyền thông. Dựa vào thành tích học bổng mà sinh viên sẽ được xét cấp học bổng. Khi hoàn thành chương trình đào tạo sẽ được cấp bằng cử nhân ngôn ngữ Anh. Khi học ngành này bạn sẽ có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ Anh, văn hóa, xã hội và văn học Anh – Mỹ. Cùng với đó là kỹ năng về nghiệp vụ biên, phiên dịch tiếng Anh, khả năng thích ứng cao với đặc thù nghề nghiệp, hoàn thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh… Nói tóm gọn là bạn sẽ được đào tạo bài bản để có thể công tác ở các vị trí biên và phiên dịch chuyên sâu về ngôn ngữ Anh. 2. Nội dung chương trình đào tạo Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Anh chuyên ngành biên dịch ngôn ngữ Anh nói là nặng thì không phải quá nặng. Tuy nhiên, theo chia sẻ của sinh viên thì bạn cần phải “Học, học và học” nếu như không muốn rớt lại phía sau. Và dù số lượng sinh viên của ngành khá ít chỉ khoảng trên dưới 100 người mỗi khóa thì số lượng sinh viên đạt bằng giỏi và xuất sắc tương đối hiếm. Đặc biệt chất lượng giáo viên của ngành ngôn ngữ Anh siêu đỉnh. Họ đều có học vị giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ đã tu nghiệp ở các nước như Anh, Mỹ, Úc… nên bạn yên tâm về chất lượng giảng dạy của trường nhé. Thời gian đào tạo đào tạo của ngành là 4 năm với tổng 133 tín chỉ cho toàn khóa. Trong đó khối kiến thức giáo dục đại cương gồm 46 tín chỉ và khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp là 87 tín chỉ. 3. Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Anh 4. Học ngành ngôn ngữ Anh ra trường làm gì? Ngành này có thể nói là đang thiếu nhân lực ở nước ta nên cơ hội nghề nghiệp dành cho các bạn trẻ mới ra trường rất rộng mở. Sau khi hoàn thành chương trình học 4 năm và tốt nghiệp ra trường bạn có thể công tác ở nhiều cơ quan, vị trí khác nhau. – Biên, phiên dịch tiếng Anh tại các cơ quan phát thanh, truyền hình, nhà xuất bản, các sở, ban, ngành, thư viện, viện nghiên cứu, hãng hàng không, cơ quan ngoại giao, các công ty liên doanh với nước ngoài, các công ty nước ngoài, các cơ quan đơn vị có sử dụng tiếng Anh. – Cán bộ tại các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ, văn hoá, văn học. – Giảng viên tại các cơ sở giáo dục, đào tạo. Cơ hội nghề nghiệp rộng mở Đặc biệt, ngành này có thu nhập cao nếu bạn đáp ứng đầy đủ được các yêu cầu khắt khe của công việc. Những năm còn đi học bạn đã có thể kiếm thêm thu nhập nhờ nghề gia sư, trợ giảng, công tác viên biên – phiên dịch… Khi mới ra trường bạn cũng có thể có thu nhập lên đến 8 con số. Nói chung đây là ngành không sợ thất nghiệp. Bạn có thể linh hoạt với nhiều vị trí, cơ quan làm việc khác nhau. Sinh viên Học viện Báo chí và Tuyên truyền nói chung và sinh viên ngành ngôn ngữ Anh của học viện nói riêng luôn được các nhà tuyển dụng săn đón. Bởi đây là ngôi trường không chỉ cung cấp kiến thức chuyên ngành mà sinh sau khi hoàn thành chương trình học đều có kỹ năng nghiệp vụ rất thuần thục. Chính vì vậy, ngôn ngữ Anh là ngành mà mình tin nhiều bạn học sinh THPT yêu thích tiếng Anh rất quan tâm hiện nay. Bài viết liên quan Review Học viện Báo chí và Tuyên truyền AJC Ngôi trường hàng đầu đào tạo ngành báo chí và truyền thông Review ngành Ngôn ngữ Anh Nghề thu nhập “cực khủng” Ngôn ngữ Anh - Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Ngôn ngữ Anh - Học Viện Ngoại Giao Truyền thông đa phương tiện - Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Truyền thông chính sách - Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!I. Điểm sàn AJCMức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm sànCác ngành có môn chính hệ số 2Các ngành còn lại1. Điểm chuẩn xét học bạ THPTCác tính điểm xét tuyển theo học bạ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sauNgành Báo chí ĐXT = A+B/2 + Điểm ưu tiên nếu cóCác ngành nhóm 2 ĐXT = A + Điểm ưu tiên nếu cóNhóm 3 ngành Lịch sử ĐXT = A+Cx2/3 + Điểm ưu tiên nếu cóCác ngành nhóm 4 ĐXT = A+Dx2/3 + Điểm ưu tiên nếu cóTrong đóA = Điểm TBC 5 học kỳ THPT không tính HK2 lớp 12B = Điểm xét ngành Báo chí, tính bằng điểm TB cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT Toán, Văn, NN, Lịch sử, Địa lý, GDCD – với thí sinh dự bài thi KHXH; Toán, Văn, NN, Lý, Hóa, Sinh với thí sinh dự bài thi KHTN. Tất cả các môn thi tính hệ số = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT không tính HK2 lớp 12.D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT không tính HK2 lớp 12.Điểm chuẩn xét học bạ vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạKinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý trị học Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa trị học Chuyên ngành Chính trị phát triển trị học Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh8Chính trị học Chuyên ngành Văn hóa phát triển trị học Chuyên ngành Chính sách công trị học Chuyên ngành Truyền thông chính sách lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý xã hội lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước chí Chuyên ngành Báo in chí Chuyên ngành Ảnh báo chí chí Chuyên ngành Báo phát thanh chí Chuyên ngành Báo truyền hình chí Chuyên ngành Quay phim truyền hình chí Chuyên ngành Báo mạng điện tử chí Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC chí Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC hệ quốc tế Chuyên ngành Thông tin đối ngoại hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC hệ công chúng Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp hệ công chúng Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC ngữ nghĩa xã hội khoa tế chính dựng Đảng và Chính quyền nhà hội thông đa phương thông đại thông quốc lý tác xã bản Chuyên ngành Biên tập xuất bản bản Chuyên ngành Xuất bản điện tử Điểm chuẩn xét tuyển kết hợpĐiểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn xét kết hợp Điểm IELTSTiêu chí phụ TBC 5 kỳ THPTKinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý trị học Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa trị học Chuyên ngành Chính trị phát triển trị học Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh trị học Chuyên ngành Văn hóa phát triển trị học Chuyên ngành Chính sách công trị học Chuyên ngành Truyền thông chính sách lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý xã hội lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước chí Chuyên ngành Báo in chí Chuyên ngành Ảnh báo chí chí Chuyên ngành Báo phát thanh chí Chuyên ngành Báo truyền hình7Báo chí Chuyên ngành Quay phim truyền hình chí Chuyên ngành Báo mạng điện tử chí Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC chí Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC hệ quốc tế Chuyên ngành Thông tin đối ngoại hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC hệ công chúng Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp hệ công chúng Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC ngữ nghĩa xã hội khoa tế chính dựng Đảng và Chính quyền nhà hội thông đa phương thông đại thông quốc cáo7Quản lý tác xã bản Chuyên ngành Biên tập xuất bản bản Chuyên ngành Xuất bản điện tử Điểm chuẩn xét kết quả thi THPTĐiểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn 2022Thang điểmKinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tếD01, tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLCD01, tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01, trị học Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóaD01, trị học Chuyên ngành Chính trị phát triểnD01, trị học Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01, trị học Chuyên ngành Văn hóa phát triểnD01, trị học Chuyên ngành Chính sách côngD01, trị học Chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01, lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý xã hộiD01, lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcD01, chí Chuyên ngành Báo inD01, chí Chuyên ngành Ảnh báo chíD01, chí Chuyên ngành Báo phát thanhD01, chí Chuyên ngành Báo truyền hìnhD01, chí Chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01, chí Chuyên ngành Báo mạng điện tửD01, R223540D72, chí Chuyên ngành Báo truyền hình – CLCD01, chí Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLCD01, hệ quốc tế Chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01, hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01, hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLCD01, hệ công chúng Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01, hệ công chúng Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLCD01, ngữ AnhD01, họcD01, nghĩa xã hội khoa họcD01, R222430A1624C1524Lịch tế chính trịD01, dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcD01, hội họcD01, thông đa phương tiệnD01, thông đại chúngD01, thông quốc tếD01, cáoD01, lý côngD01, tác xã hộiD01, bản Chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01, bản Chuyên ngành Xuất bản điện tửD01, Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021Triết họcA1623C1523D01, R2223Chủ nghĩa xã hội khoa sử CN Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam tế chính R2225Chính trị học CN Tư tưởng Hồ Chí MinhA1622C1522D01, R2222Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước CN Công tác tổ chức R2223Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước CN Công tác dân vận tế CN Quản lý kinh tế tế CN Quản lý kinh tế – tế CN Kinh tế và Quản lý trị học CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa trị học CN Chính trị phát triển lý nhà nước CN Quản lý xã hộiA1624C1524D01, R2224Chính trị học CN Văn hóa phát triển trị học CN Chính sách côngA1623C1523D01, R2223Quản lý nhà nước CN Quản lý hành chính nhà nướcA1624C1524D01, R2224Chính tị học CN Truyền thông chính sách thông đa phương thông đại lý hội tác xã hộiA1624C1525D01, bản CN Biên tập xuất bản bản CN Xuất bản điện tử hệ quốc tế CN Thông tin đối ngoạiD01, hệ quốc tế CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01, hệ quốc tế CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLCD01, hệ công chúng CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01, hệ công chúng CN Truyền thông marketing – CLCD01, thông quốc tếD01, ngữ AnhD01, cáoD01, chí CN Báo in chí CN Ảnh báo chíR07, chí CN Báo phát thanh chí CN Báo truyền hình R1926R1628Báo chí CN Quay phim truyền hìnhR11, R12, R13, chí CN Báo mạng điện tử chí CN Báo truyền hình – chí CN Báo mạng điện tử – CLCR0525R0624R15, chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019, 2020 như sauTên ngànhKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn 20192020a. Chương trình chuẩnTriết nghĩa xã hội khoa tế chính trịD01, dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01, Xã hội họcD01, thông đa phương tiệnD01, thông đại chúngD01, lý tác xã hộiD01, tế chuyên ngành Quản lý kinh tếD01, Kinh tế chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01, trị học chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa/ trị học chuyên ngành Chính trị học phát triển/ trị học chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh/1616Chính trị học chuyên ngành Văn hóa phát triển/ trị học chuyên ngành Chính sách công/ trị học chuyên ngành Truyền thông chính sách/ lý nhà nước chuyên ngành Quản lý xã hội/ lý nhà nước chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước/ bản chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01, bản chuyên ngành Xuất bản điện tửD01, sử chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam chí chuyên ngành Báo in chí chuyên ngành Ảnh báo chí chí chuyên ngành Báo phát thanh chí chuyên ngành Báo truyền hình chí chuyên ngành Quay phim truyền hìnhR111622R12, chí chuyên ngành Báo mạng điện tử hệ quốc tế chuyên ngành Thông tin đối ngoại hệ quốc tế chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế hệ công chúng chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp ngữ thông quốc Chương trình chất lượng caoKinh tế chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01, chí chuyên ngành Báo truyền hình chí chuyên ngành Báo mạng điện tử hệ quốc tế chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu hệ công chúng chuyên ngành Truyền thông marketing Học viện Báo chí – Tuyên truyền là đơn vị trực thuộc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Đây cũng là cái nôi đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị, cán bộ làm công tác tư tưởng, báo chí truyền thông và các khoa học xã hội nhân văn với những trình độ khác nhau. Bên cạnh đó học viện còn thực hiện chức năng nghiên cứu khoa học với mục tiêu cuối cùng là nâng cao chất lượng đào tạo bồi dưỡng cán bộ và phục vụ cho nhà nước về lĩnh vực tư tưởng, lý luận, báo chí... Tuy nhiên ngoài ra hiện nay trên cả nước còn nhiều trường đại học đào tạo ngành Báo chí mà các thí sinh có thể tham khảo thêm và lựa chọn. Các ngành của Học viện báo chí và tuyên truyền Học viện Báo chí và tuyên truyền Mã trường HBT Tên tiếng Anh The Academy of Journalism and Communication Năm thành lập 1962 Cơ quan chủ quản HV Chính trị Quốc gia HCM Địa chỉ 36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Dưới đây là các ngành mà hiện nay Học viện báo chí và tuyên truyền đang đào tạo và tuyển sinh STT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển 1 Báo chí, chuyên ngành Báo in 602 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán RI 5 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh R05 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên R06 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội RI6 2 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 604 3 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 605 4 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 607 5 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 608 6 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 609 7 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 603 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán R07 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh R08 “ Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên R09 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội RI7 8 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 606 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán RI 1 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYÈN HỈNH, Tiếng Anh RI2 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên R13 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội RI 8 9 Truyền thông đại chúng 7320105 Nhóm 2 – Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C15 – Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên A16 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 10 Truyền thông đa phương tiện 7320104 11 Triết học 7229001 12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 13 Kinh tế chính trị 7310102 14 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 15 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý chất lượng cao 16 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 17 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 7310202 18 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 527 19 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 528 20 Chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí minh 529 21 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 535 22 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 536 23 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 538 24 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội 532 25 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537 26 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 801 27 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 802 28 Xã hội học 7310301 29 Công tác xã hội 7760101 30 Quản lý công 7340403 31 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010 Nhóm 3 – Ngữ văn, LỊCH sử, Địa lý C00 – Ngữ văn, LỊCH sử, Toán C03 – Ngữ văn, LỊCH sử, Tiếng Anh DI4 – Ngữ văn, LỊCH sử, Giáo dục công dân C19 32 Truyền thông quốc tế 7320107 Nhóm 4 Tiếng anh, ngữ văn, toán D01 Tiếng anh, ngữ văn, khoa học tự nhiên Tiếng anh, ngữ văn, khoa học xã hội 33 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 610 34 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611 35 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao 614 36 Quan hệ công chúng chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615 37 Quan hệ công chúng chuyên ngành Truyền thông marketing chất lượng cao 616 38 Quảng cáo 7320110 39 Ngôn ngữ anh 7220201 Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế STT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển 1 Báo chí, chuyên ngành Báo in 602M Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm R19 2 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 604M 3 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 605M 4 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 607M 5 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 608M 6 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 609M 7 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 603M Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm R20 8 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 606M Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm R21 9 Truyền thông đại chúng 7320105M Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm R22 Các ngành của trường Học viện Báo chí tuyên truyền Điểm các ngành của Học viện báo chí và tuyên truyền Tìm hiểu mức điểm chuẩn các ngành của Học viện báo chí và tuyên truyền sẽ giúp bạn có thêm nhiều hiểu biết về hướng nghiệp hơn nữa, cụ thể như Ngành Chuyên ngành Năm 2018 Năm 2019 Thi tuyển Học bạ Xét theo học bạ Thi tuyển Báo chí Báo in R15 R05; R19 R06 R16 8,63 19,65 R15 20,4 R05, R19 19,15 R06 22,15 R16 Báo phát thanh R15 R05; R19 R06 R16 20 R15 20,75 R05, R19 19,5 R06 22,5 R16 Báo truyền hình R15 R05; R18 R06 R16 22 R15 22,75 R05, R19 21,5 R06 24 R16 Báo mạng điện tử R15 22 R05; R19 R06 R16 8,47 20,5 R15 21 R05, R19 20 R06 23 R16 Báo truyền hình chất lượng cao R15 R05; R19 18 R06 R16 8,1 19,25 R15 20,5 R05, R19 18,5 R06 21,75 R16 Báo mạng điện tử chất lượng cao 17 R15 R05; R19 17 R06 R16 8,77 18,85 R15 20,1 R05, R19 18,85 R06 21,35 R16 Ảnh báo chí R07 R08; R20 R09 R17 19,2 R07 21,2 R08, R20 18,7 R09 21,7 R17 Quay phim truyền hình 17 R11 12; R21 17 R13 R18 16 R11 16,5 R12, R21 16 R13 16,25 R18 Truyền thông đại chúng D01; R22 A16 22 C15 8,87 22,35 D01, R22 21,85 A16 23,35 C15 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 A16 23 C15 8,97 23,75 D01, R22 23,25 A16 24,75 C15 Triết học 16 8,53 18 Chủ nghĩa xã hội khoa học 16 16 Kinh tế chính trị D01; R22 8,20 19,95 D01, R22 19,7 A16 20,7 C15 Kinh tế Quản lý kinh tế D01; R22 A16 C15 8,47 20,5 D01, R22 19,25 A16 21,25 C15 Kinh tế và Quản lý chất lượng cao D01; R22 A16 C15 8,17 20,25 D01, R22 19 A16 21 C15 Kinh tế và Quản lý D01; R22 A16 C15 8,37 20,65 D01, R22 19,9 A16 21,4 C15 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 17 A16 18 C15 8,13 17,25 D01, R22 17,25 A16 18 C15 Chính trị học Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa 17 8,07 17 Chính trị học phát triển 17 8,23 16 Quản lý xã hội 19 D01; R22 A16 19 C15 Tư tưởng Hồ Chí Minh 16 8,27 16 Văn hóa phát triển 8,17 17,75 Chính sách công 8,27 16 Truyền thông chính sách 16 8,3 18,75 Xuất bản D01; R22 A16 C15 Biên tập xuất bản 8,60 20,75 D01, R22 20,25 A16 21,25 C15 Xuất bản điện tử 8,50 19,85 D01, R22 19,35 A16 20,35 C15 Xã hội học D01; R22 A16 C15 8,40 19,65 D01, R22 19,15 A16 20,15 C15 Công tác xã hội D01; R22 A16 19;75 C15 8,40 19,85 D01, R22 19,35 A16 20,35 C15 Quản lý công 16 D01; R22 16 A16 C15 8,10 19,75 Quản lý nhà nước Quản lý xã hội 8,33 17,75 Quản lý hành chính nhà nước 8,00 17,75 Lịch sử Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 C03 D14; R23 C19 8,20 25,75 C00 23,75 C03 25,75 D14, R23 25,75 C19 Truyền thông quốc tế D01; R24; D72 D78 28 R25 R26 8,97 31 D01 30,5 D72 32 D78 31,5 R24 31,75 R25 32 R26 Quan hệ quốc tế Thông tin đối ngoại 9 D01; R24 25 D72 D78 26 R25; R26 8,77 29,75 D01 29,25 D72 30,75 D78 30,25 R24 30,75 R25 30,75 R26 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24 D72 78 R25; R26 8,67 29,7 D01 29,2 D72 30,7 D78 30,2 R24 30,7 R25 30,7 R26 Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao D01; R24; D72 D78 R25; R26 9,00 30,65 D01 30,15 D72 31,65 D78 31,15 R24 31,65 R25 31,65 R26 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 29 D01; R24 D72 D78 R25; R26 9,07 32,75 D01 32,25 D72 34 D78 33,25 R24 33,75 R26 Truyền thông marketing chất lượng cao D01; R24 29 D72 D78 30 R25; R26 8,97 31 D01 30,5 D72 32,25 D78 32,5 R24 33 R26 Quảng cáo 28 D01; R24 D72 D78 28 R25 R26 8,77 30,5 D01 30,25 D72 30,75 D78 30,5 R24 30,5 R25 30,75 R26 Ngôn ngữ Anh 28 D01; R24 D72 D78 28 R25; R26 8,50 31 D01 30,5 D72 31,5 D78 31,5 R24 31,5 R25 31,5 R26 Học viện báo chí và tuyên truyền >> Tìm hiểu Cơ hội việc làm ngành Báo chí để chuẩn bị sẵn sàng khi theo học ngành Báo trong tương lai. Phương thức tuyển sinh của Học viện báo chí năm 2020 Trong kỳ tuyển sinh 2020 - 2021 tới đây, Học viện Báo chí và Tuyên truyền sẽ có 4 điều chỉnh trong công tác tuyển sinh. Bao gồm - Điều chỉnh thứ nhất Sẽ giảm xuống 3 tổ hợp dự thi như Tổ hợp 1 Ngữ văn, năng khiếu báo chí, môn tự chọn Tiếng Anh, Toán hoặc tổ hợp KHTN, KHXH Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, môn tự chọn tổ hợp KHTN, KHXH hoặc tiếng Anh Tổ hợp 3 Ngữ văn, Tiếng Anh x2, môn tự chọn Toán hoặc tổ hợp KHTN, KHXH - Điều chỉnh thứ 2 Ưu tiên xét tuyển thẳng với nhóm ngành 3 ngành lịch sử cho các trường hợp thí sinh có chứng chỉ IELTS trở lên, có học lực khá và hạnh kiểm tốt. Bên cạnh đó tuyển thẳng chuyên ngành Báo chí với nhóm các tiêu chí trên cần được trên 5 điểm bài thi năng khiếu báo chí. Tìm hiểu ngành Báo chí thi khối nào? để cố gắng hơn hoàn thành tốt bài thi năng khiếu báo chí. - Điều chỉnh thứ 3 Bên cạnh đó, chỉ tiêu xét học bạ trung bình 3 năm THPT chiếm 50% tổng chỉ tiêu. Mở rộng đối tượng cộng điểm khuyến khích đối với các em tham gia thi cấp tỉnh. - Điều chỉnh cuối cùng Dự kiến tổ chức thi năng khiếu báo chí vào tháng 7 trước khi kỳ thi THPT diễn ra. Hy vọng với chia sẻ trên đây từ Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược TPHCM, các bạn đã có thêm kiến thức hữu ích về các ngành học của Học viện Báo chí và tuyên truyền mong rằng từ đó bạn sẽ hoàn thiện nhanh chóng hồ sơ để ứng tuyển vào trường. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo các thông tin hướng nghiệp khác cùng chuyên mục này. Em thích dịch các bản tin tiếng Anh trên báo nước ngoài. Vậy em có nên chọn ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền không? Em là học sinh lớp 12 tại Hà Nội. Em thực sự muốn biết về chất lượng đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền, bởi nghe nói trường đào tạo ngành này thiên về hướng ứng dụng trong môi trường báo chí, truyền thông. Liệu sau khi học xong, em có thể chọn biên, phiên dịch theo hướng một ngành khác được không ạ? Rất mong mọi người tư vấn, hỗ trợ em. Hạnh Du học, Xuất khẩu lao động 2022 TT Ngành Điểm chuẩn Khối thi Trường Tỉnh/thành 41 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D14,D15,D66 Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ KCC Xem Cần Thơ 42 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D14,D15,D96 Đại học Công nghiệp TP HCM HUI Xem TP HCM 43 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A01,D01,D14,D15 Đại học Nha Trang TSN Xem Khánh Hòa 44 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A01,D01,D07,D15 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT Xem Hà Nội 45 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A00,A01,D09,D10 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM DCT Xem TP HCM 46 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A01,D01,D09,D10 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM DCT Xem TP HCM 47 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D14,D15 Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế DHF Xem Huế 48 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D14,D15,D66 Đại học Nam Cần Thơ DNC Xem Cần Thơ 49 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D14,D15 Đại học Nội vụ Hà Nội DNV Xem Quảng Nam 50 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D14,D15,D66 Đại học Vinh TDV Xem Nghệ An 51 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A01,D01 Đại học Đồng Nai DNU Xem Đồng Nai 52 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A01,D01,D14,D15 Đại học Vinh TDV Xem Nghệ An 53 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A01,D01,D15,D66 Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF Xem Thái Nguyên 54 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D14,D15,D66 Đại học Tây Nguyên TTN Xem Đắk Lắk 55 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A01,D01,D14,D15 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM UEF Xem TP HCM 56 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D10,D15 Đại học Văn Hiến DVH Xem TP HCM 57 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A00,A01,A09,D01 Đại học Hùng Vương THV Xem Phú Thọ 58 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem A01,D01,D10,D15 Đại học Văn Hiến DVH Xem TP HCM 59 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D11,D14,D15 Đại học Hùng Vương THV Xem Phú Thọ 60 Ngôn ngữ Anh 7220201 Xem D01,D14,D15,D66 Đại học Hùng Vương THV Xem Phú Thọ

ngành ngôn ngữ anh học viện báo chí tuyên truyền