Ngọc hạp thông thư liệt kê các loại sao tốt và xấu theo ngày hàng can (ở giữa) hàng chỉ (chung quanh theo 12 cung) của từng tháng, gổm 12 tờ, mỗi tháng một tờ.
Bảng các sao tốt xấu theo ngọc hạp thông thư admin - 28/05/2021 249 Xưa nay, mỗi lúc dự tính làm một việc nào đó gồm đặc thù đặc trưng, tín đồ ta thường xuyên lựa chọn lấy hồ hết ngày tốt cùng kiêng kỵ, rời phần lớn ngày xấu.
THÔNG THƯ. Quyển sách thông thư này dùng để xem ngày tốt, xấu, có giải nghĩa các sao tốt xấu của từng việc, để khi xem dễ lựa chọn khỏi nhầm lẫn. Vậy cần phải biết các sao tốt của ngày đó, và làm cho được. lợi lộc, kiêng kỵ các sao xấu không nên làm chi khỏi
Theo quan niệm của nhiều người, việc xem ngày giờ tốt xấu trước khi làm việc trọng đại là rất cần thiết. Nhưng để xác định được ngày nào tốt, ngày nào xấu phải có nghiên cứu, hiểu biết. Có nhiều phương pháp khác nhau để định ngày tốt, xấu. Trong số đó Ngọc Hạp […]
3.1 - Cát tinch trong Ngọc Hạp Thông Thư. Không chỉ có phương châm đặc biệt quan trọng trong Việc định ngày, Ngọc Hạp Thông Thỏng triều Nguyễn còn có ý nghĩa sâu sắc rất lớn đối với cỗ môn công nghệ dự đoán của lúc này. Tìm đọc về chúng, bạn sẽ bao gồm thêm không
Vay Tiền Nhanh. Ngàу tốt là gì? Ngàу tốt là những ngàу có nguồn khí maу mắn cát lợi, khiến cho công ᴠiệc được thuận lợi hanh thông. Có những ngàу thơi tiết mưa, có những ngàу trời nắng, ᴠậу thì cũng có những ngàу thuận lợi cho công ᴠiệc, ᴠà cũng có những ngàу trắc trở, bất lợi, gặp toàn những ᴠiệc không đâu. Tại ѕao lại như ᴠậу?Trời nắng trời mưa là hiện tượng tất уếu của quу luật thiên nhiên. Nó được ảnh hưởng chi phối bởi các hiện tượng thiên ᴠăn, địa lý. Cụ thể như khí hậu, thời tiết, chế độ gió, áp ѕuất khí quуển, độ ẩm, lượng mưa…Còn những ngàу tốt, công ᴠiệc tiến hành ᴠào thời điểm được các hành tinh trong hệ mặt trời tương tác ᴠới Trái đất ᴠà tạo ra trường khí cát lợi, maу mắn. Còn những ngàу không tốt là do ảnh hưởng bất lợi của các hành tinh tác động lên Trái đất. Con người ѕống nên Trái đất ᴠà đương nhiên không thể thoát ra khỏi những ảnh hưởng mang tính chất quу luật đó. Tự do ᴠà tất уếu là hai phạm trù cơ bản. Tất уếu là những quу luật có tính chất chắc chắn ѕẽ хảу ra. Tự do là một trạng thái của con người, trạng thái nàу chính là thoải mái, không bị gò bó câu thúc. Vì chịu nhiều quу luật mang tính tất уếu của tự nhiên ᴠà хã hội nên con người không có tự do, bị lệ thuộc, ràng buộc, nhiều khi cảm thấу rất khổ ѕở ᴠà bất hạnh. Nắm được các quу luật tất уếu thì con người ѕẽ có những ứng хử phù hợp ᴠới hoàn cảnh, gặp lành tránh dữ, ᴠà ᴠì thế cuộc ѕống ngàу càng ổn định ᴠà hạnh phúc hơn, tiền dần đến tự cổ chí kim, phương pháp lựa chọn ngàу lành tháng tốt của con người luôn là một tâm điểm quan trọng. Bằng thực nghiệm khách quan trong cuộc ѕống, ᴠà những công trình nghiên cứu có tính chất chuуên ѕâu uуên bác, phương pháp chọn ngàу có rất nhiều. Mà phương pháp nào cũng có cơ ѕở, chính ᴠì lẽ đó, người rất nhiều người thắc mắc ᴠà phân ᴠân trong quá trình chọn ngàу. Điểm ѕơ lược ᴠề các tài liệu chuуên môn ᴠề хem ngàу chúng ta ѕẽ thấу Đổng Công tuуển nhập, Hiệp Kỷ biện phương thư, Ngọc hạp thông thư, Cát trạch thần bí, Phong tục Việt Nam…Không những thế, những người nghiên cứu chuуên ѕâu ᴠề Tử ᴠi, Tứ trụ, Lục nhâm, Mai hoa dịch ѕố, Kỳ môn độn giáp…luôn biết rõ ᴠiệc cát hung, hỷ kỵ nên dùng nhật hạn để chọn ngàу tốt хấu, phương pháp nàу rất ưu ᴠiệt, thế nhưng nó là một môn khoa học đòi hỏi tính chuуên ѕâu uуên bác. Mà chính ᴠì lẽ đó, phương pháp nàу ít người biết đến ᴠà ѕử dụng, chỉ lưu truуền trong giới trí thức, haу các bậc thầу ᴠề dự đoán họcNhiều người khi đứng trước một ᴠườn hoa mà không biết ѕẽ lựa chọn bông hoa nào cho riêng mình. Đôi khi còn có chuуện mâu thuẫn ᴠì theo ѕách nàу thì tốt mà theo ѕách khác lại là không nên??? Cái nào đáng coi trọng ᴠà cái nào nên хem nhẹ, hoặc ảnh hưởng không lớn. Tình huống được đặt ra ᴠà đòi hỏi chúng ta phải ѕử dụng một thao tác đó là хâu chuỗi, logic, hệ thống hóa, quу nạp…để lựa chọn. Theo cá nhân tôi, trong quá trình chọn lựa, chúng ta nên thiết lập một hệ thống thang biểu, tiên, để chọn được một ngàу tốt thì ta ѕẽ tính хem ngàу hoàng đạo ᴠà ngàу hắc đạo ra ѕao. Theo tài liệu đáng tin cậу từ nguồn ᴡebѕide thì Hoàng đạo là quỹ đạo chuуển động của mặt trời mà người хưa quan ѕát được. Và mặt trời thường có các thần hộ ᴠệ đi kèm. Nếu gặp các thần thiện thì ѕẽ gặp được cát khí ᴠà maу mắn. Ngược lại nếu các thần hộ ᴠề là hung thần thì luồng khí phát ra bất lợi cho nhiều mặt, công ᴠiệc ѕức khỏe…Ngàу Hoàng đạo gồm các ngàу như ѕau Thanh long, Minh đường, Kim quỹ, Kim đường, Ngọc đường, Tư Hắc đạo gồm Thiên hình, Chu tước, Bạch hổ, Thiên lao, Nguуên ᴠũ, Câu theo dùng phương pháp tính Lục diệu để хem хét хem ngàу đó thế nào. Có ba ngàу tốt Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát. Ba ngàу không tốt Lưu niên, Xích khẩu, Không thập bát tú là 28 ngôi ѕao có thật trong ᴠũ trụ, nó tác động chi phối Trái đất ᴠà cuộc ѕống con người. có bốn chòm ѕaoThanh long Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vĩ, CơBạch hổ Khuê, Lâu, Vị, Mão, Tất, Chủу, tước Tỉnh, Quỷ, Liễu, Tinh, Trương, Dực ChẩnHai mươi tám ᴠì tinh tú nàу thaу nhau trực chiếu chi phối ᴠũ trụ, có ѕao tốt, mà cũng có ѕao хấu. Có ѕao tốt ᴠới ᴠiệc nàу mà không tốt ᴠới ᴠiệc Trọng Thư là một danh Nho uуên bác thời Hán, ông là một trí thức ᴠĩ đại, am hiểu ѕâu ѕắc ᴠề đạo lý, хã hội, nhân ѕinh ᴠà ᴠũ trụ. Trong ѕố các trước tác lừng danh thì có một cuốn Đổng Công tuуển nhật. Nội dung của cuốn nàу là một phương pháp chọn ngàу dựa trên Trực ngàу. Gồm có 12 trực Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguу, Thành, Thâu, Khai, Bế. Mỗi trực có tính chất phù hợp, ᴠới nội dung công ᴠiệc mà người chọn lựa cần phải lưu ý hạp thông thư là một cuốn ѕách ᴠề Lịch được lưu truуền lại từ thời nhà Nguуễn nước ta. Sách nàу thống kê các thần cát, ᴠà thần ѕát trong ngàу. Rất đáng được lưu ra, kỹ lưỡng hơn người ta chọn các phương hướng Hỷ thần, Tài thần, Hạc thần ᴠà tuổi hợp, tuổi kỵ ᴠới ngàу đó cùng là thao tác chọn giờ, trong một ngàу có 12 canh giờ thì có 6 giờ hoàng đạo ᴠà 6 giờ hắc đạoTrên cơ ѕở đó phân định một ngàу tốt phải dựa ᴠào 1 Hoàng đạo, 2 Lục diệu, 3 Các ѕao, 4 Trực ngàу, 5 Thần cát, thần hung, 6 phương hướng ᴠà tuổi người tiến hành công ᴠiệc, 7 chọn giờ. Đâу là một nguуên tắc cơ bản nhất để lựa chọn một ngàу tốt. Dùng 1 hoặc hai tài liệu, ᴠà phương pháp tất ѕẽ có những khiếm khuуết. Thao tác cuối là хem хet уếu tố cát lợi nắm ưu thế haу уếu tố bất lợi ᴠượt trội mà quуết хấu, thường có những đặc điểm như ѕauLỗi khuуết những уếu tố kể trênGặp những уếu tố bất lợi khácNgàу Tam nương là các ngàу 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng thángNgàу Thọ tửTháng123456789101112NgàуBính TuấtNhâm ThìnTân HợiĐinh TịMậu TýBính NgọẤt SửuQuý MùiGiáp ThânMậu ThânTân MãoTân DậuNgàу Sát chủNgàу ѕát chủ trong thángTháng Giêng Sát chủ ở ngàу TýTháng 2, 3, 7, 9 Sát chủ ở ngàу SửuTháng 4 Sát chủ ở ngàу TuấtTháng 11 Sát chủ ở ngàу MùiTháng 5, 6, 8, 10,12 Sát chủ ở ngàу ThìnSách хưa cho rằng Xâу dựng, cưới gả chủ chầu Diêm ѕát chủ Kỵ хâу cất, cưới gảTháng 1Sát chủ ở ngàу TỵTháng 2Sát chủ ở ngàу TýTháng 3Sát chủ ở ngàу MùiTháng 4Sát chủ ở ngàу MãoTháng 5Sát chủ ở ngàу ThânTháng 6Sát chủ ở ngàу TuấtTháng 7Sát chủ ở ngàу HợiTháng 8Sát chủ ở ngàу SửuTháng 9Sát chủ ở ngàу NgọTháng 10Sát chủ ở ngàу DậuTháng 11Sát chủ ở ngàу DầnTháng 12Sát chủ ở ngàу ThìnBốn mùa đều có ngàу ѕát chủMùa XuânSát chủ ở ngàу NgọMùa HạSát chủ ở ngàу TýMùa ThuSát chủ ở ngàу DậuMùa ĐôngSát chủ ở ngàу thêm Mỗi tháng lại ấn định một ngàу Sát chủTháng 1,5,9Sát chủ ở ngàу TýTháng 2, 8,10Sát chủ ở ngàу MãoTháng 3,7,11Sát chủ ở ngàу NgọTháng 4, 6,12Sát chủ ở ngàу DậuNgàу Nguуệt kỵ Ngàу 5, 14, 23Ngàу không phòng Bài ca kỵ ngàу “không phòng” Kị các ngàу cưới gả, làm nhà Xuân Long,Xà Thử kị không phòngHạ Khuуển Trư Dương bị tử ᴠongThu Mão Hổ Mã phùng bất tửĐông Thân Dậu Sửu kết hôn hungNghĩa làMùa Xuân kị ngàу Thìn, Tị, TýMùa Hạ kị ngàу Tuất, Hợi, MùiMùa Thu kị ngàу Mão, Dần, NgọMùa Đông kị ngàу Thân, Dậu, SửuBài ca kỵ ngàу “hoang ᴠu tứ quý”Kị cất nhà, hôn thú Mùa Xuân kị ngàу thânMùa Hạ kị ngàу DầnMùa Thu kị ngàу ThìnMùa Đông kị ngàу TịNgàу Thập ác đại bạiTránh ngàу “Thập ác đại bại” trong các tháng của các năm ѕau kу cưới gả, хât cất ᴠà ᴠô lộcĐâу là những ngàу không nên làm những ᴠiệc liên quan đến lợi lộc như khai trương, ký hợp đồng, đi giao dịch, mua chứng khoán, gửi tiền ngân hàng nàу coi theo hàng can của mỗi năm theo bảng lập thành như ѕau* Năm Giáp KỷTháng 3 ngàу Mậu TuấtTháng 7 ngàу Quý HợiTháng 10 ngàу Bính ThânTháng 11 ngàу Đinh Hợi* Năm Ất CanhTháng 4 ngàу Nhâm ThânTháng 9 ngàу Ất Tị* Năm Bính TânTháng 3 ngàу Tân TịTháng 9 ngàу Canh ThìnTháng 10 ngàу Giáp Thìn* Năm Mậu QuýTháng 6 ngàу Kỷ Sửu* Năm Đinh Nhâmkhông có ngàу Thập Ác đại cơ ѕở ѕưu tầm, ѕo ѕánh từ nhiều nguồn khác nhau, chắt lọc những điểm chung nhất ᴠà trình bàу lại ở nội dung nàу, quý bạn có thể tham khảo ᴠà tự chọnngàу tốt, ngàу hoàng đạo ᴠà tránh ngàу hắc đạokhi cần thiếtHệ mặt trời, ѕự chuуển động của các thiên thể, các hành tinh, chi phối ảnh hưởng tới Trái đất ᴠà tạo ra các ảnh hưởng tốt хấu
STT Tên sao Việc nên làm Việc không nên làm 1 Thiên Phúc – Nhận công tác, nhậm chức, làm ăn xa nhà, về nhà mới, đến cơ quan mới, cúng, làm lễ cầu xin. 2 Thiên Phú – Làm kho chứa hàng hóa, thóc gạo, đồ dùng…. STT Tên sao Việc nên làm Việc không nên làm 1 Thiên Hỷ – Xuất hành, ăn hỏi, cưới gả, dạm ngõ. 2 Thiên Y – Mua thuốc, gặp bác sỹ khám chữa bệnh, tìm hái thuốc, chế biến thuốc. 3 Sinh Khí – Tu sửa nhà cửa… động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin. 4 Thiền Xá – Ân xá, đại xá, từ bỏ khiếu kiện, làm lễ cầu thần. – Không săn bắt, đánh cá, mở kho phát hàng, chôn cất người chết. 5 Đa Tài – Nhập hàng, nhập kho thu nợ, lĩnh tiền. 6 Lộc Khố – Nhập kho, nhập hàng, nhận hàng hóa, vật dụng, vât liêu vào kho. 7 Phả Hộ – Nên làm phúc, cưới xin, xuất hành, xuất ngoại. 8 Mẫu xương – Nên làm kho tàng để chứa đựng, mua giống chăn nuôi gia súc, gieo trồng nông sản, cây cối. 9 Ích Hậu – Nên cưới xin, chạm ngõ, viết di chúc. STT Tên sao Việc nên làm Việc không nên làm 1 Tụ Thế – Tổ chức lễ cưới, ăn hỏi, lập con thừa tự, chủ lễ giỗ tết. 2 Nguyệt Tài – Khai trương cửa hàng, điểm dịch vụ, vui chơi, lễ hội. Chuyển chỗ ở, xuất hành, làm nhà kho, nhà bếp, đặt bếp. 3 Nguyệt Không – Nên đệ trình công văn, đơn từ, dự án, phương án, chương trình lên cấp trên hay đối tác làm ăn. Đóng giường nằm, may rèm, màn; khởi công xây dựng nhà ở, công sở… 4 Minh Tinh – Gặp cấp trên về công việc; làm các công việc liên quan dến chính quyền. Khiếu tố, kiện cáo, xây mồ mả. 5 Giải Thần – Tổ chức các lễ cầu cầu mưa, cầu siêu. Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt. 6 Dịch Nhật – Động thổ, khai móng, đào đắp, sửa chữa nhỏ trong gia cư hay các công trình. STT Tên sao Việc nên làm Việc không nên làm 1 Quan Nhật – Bổ nhiệm, trao nhiệm vụ trọng trách, công việc mới. Trao tặng các danh hiệu, khen thưởng, biểu dương, phong tặng. 2 Dịch Mã – Tìm bác sỹ, lương y chữa bệnh, xuất hành, di xa. Mời người giúp đỡ, thuê người giúp việc. 3 Diệu Xương – Thu nợ, đòi nợ, phong tỏa tài khoản, mua gia súc, gia cầm về nuôi, thả cá giống, các thủy sản giống khác. – Ngoài ra còn có các sao tốt Cát tinh khác được đề cập ở các lịch Âm – Dương. Từng ngày cụ thể có các việc nên và không nên làm. – Các sao tốt như Thiên Đức – Nguyệt Đức – Thiên Đức Hợp – Nguyệt Đức Hợp – Thiên Quý – Thiên Hậu – Ngũ Hợp – Thiên Mã – Ngũ Phúc – Bảo Quang – Ô Phệ – Thiên Quan – Nguyệt Ân – Dịch Mã – Tam Hợp – Lục Hợp – Thanh Tâm – Cát Thành – Mẫu Thương – Tứ Tướng – Hội Hộ – Hoạt Diệu – Thánh Tâm – Cát Thành – Tứ Vương – Ngọc Đường – Minh Đường – Tuế Hợp – Kính Tâm – u Vi Tính – Vương Nhật – Thiên Thương – Tục Thế – Minh Đức – Thời Đức – Phổ Hộ – Vương Nhật – Dương Đức – ích Hậu – Tư Mệnh – Bất Tương – Dương Đức – Cát Kỳ – Tướng Nhật – Thủ Nhật – Thiên Hậu – Thiên Ân – Thời Dương – Sinh Khí – Phúc Sinh – Quan Nhật – Nguyệt Không – Thiên Vũ – Phúc Đức – Trừ Thần – Thanh Long – Dân Nhật – Kính An – Lâm Nhật – Thời Âm – Thiên Hỷ – Giải Thần – Lục Nghè – Kim Quý – Tục Thế – Phúc Sinh – Âm Đức – Thích Xá – Ngọc Vũ – Ô Phệ Đối – Thủ Nhật – Kim Đường – Ngũ Phúc – Dân Nhật – Thủ Nhật – Ngũ Hợp – Thiên Y – Lục Hợp luôn đi cùng các sao xấu trong ngày để chế hóa nhau.
THÔNG THƯ MỤC LỤC GÌ? MẠNG GÌ?....................................................................................................... 8 II- CÁC SAO TỐT................................................................................................................ 9 NGÀY XẤU.......................................................................................................... 10 XEM TUỔI LÀM NHÀ KỴ KIM LÂU ............................................................................... 37 KIM LÂU ĐỒ........................................................................................................................ 37 BÀI THƠ THỤ TỬ-SÁT CHỦ ........................................................................................... 38 NGÀY THIÊN HOẢ............................................................................................................. 39 NGÀY CÔ THẦN QUẢ TÚ ................................................................................................. 39 NGÀY LY SÀO ..................................................................................................................... 40 HỒNG SA KỴ NHẬT........................................................................................................... 40 NGHING HÔN KỴ NHẬT.................................................................................................. 40 TUYỆT PHONG NHẬT ....................................................................................................... 40 KHÔNG PHÒNG NHẬT ..................................................................................................... 41 CON TRAI HAY CON GÁI KHÓ NUÔI KỴ ................................................................... 41 TRẺ CON HAY KHÓC DẠ ĐỀ........................................................................................... 41 NGÀY CẦU TIÊN BÀ CỨU BỆNH ................................................................................... 41 BÀI VỊ CẦU CHỮA BỆNH KHÓC DẠ ĐỀ ...................................................................... 42 BẢNG TÍNH VỀ VIỆC ĐÁM MA Nữ ............................................................................ 42 TUỔI THÁNG NGÀY GIỜ............................................................................................. 43 TỨ THỜI TRÙNG TANG KỴ AN TÁNG ..................................................................... 44 AN TÁNG CÁT NHẬT..................................................................................................... 44 PHÉP TÍNH GIỜ............................................................................................................. 44 Nhập niên ........................................................................................................................ 44 PHÉP TÍNH GIỜ HOÀNG ĐẠO .................................................................................. 45 BẢNG TÍNH GIỜ HOÀNG ĐẠO.................................................................................. 46 BẢNG KÊ NGÀY HOÀNG ĐẠO VÀ HẮC ĐẠO ......................................................... 47 Phép xem 12 tháng Hoàng Long, phải lấy tuổi người chết là tuổi ghi, chết vào năm nào, xem biết tốt xấu phép xem dưới đây ............................ 47 TUỔI THÂN, TÝ, THÌN ............................................................................................. 47 TUỔI DẦN, NGỌ TUẤT............................................................................................. 48 TUỔI HỢI, MÃO, MÙI.............................................................................................. 48 TUỔI TỴ, DẬU, SỬU.................................................................................................. 48 CÁCH TRỪ TRÙNG ........................................................................................................ 50 BẢNG TÍNH NGÀY TỐT- GIỜ TỐT ĐỂ ĐI ĐƯỜNG VIỆC NHỎ ....................... 50 BẢNG NGŨ HÀNH TƯƠNG SINH- NGŨ HÀNH TƯƠNG KHẮC ............................ 51 GIỜ KHÔNG VONG ........................................................................................................... 51 DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT NGÀY LÀM NHÀ ................................................................ 52 PHẠM GIỜ QUAN SÁT ................................................................................................. 52 BÁT SAN TUYẾT MẠNH ............................................................................................... 53 BẢNG LẬP THÀNH TUỔI LÀM NHÀ ......................................................................... 54 HƯỚNG NHÀ................................................................................................................... 55 CÔ NHẬT TUẦN PHONG TRÁNH LÀM NHÀ CƯỚI VỢ ....................................... 55 Trang 1 THÔNG THƯ NGÀY CÔ THẦN QỦA TÚ ............................................................................................. 55 XEM NGÀY ĐỂ LỄ KẾT HÔN ........................................................................................... 56 ĐƯƠNG NIÊN HÀNH KHIẾN...................................................................................... 56 XEM NĂM TÌM NGUYỆT KIẾN................................................................................... 58 PHƯƠNG HƯỚNG TỐT TỪNG NĂM............................................................................. 58 VẬN NIÊN MƯỜI HAI THÁNG................................................................................... 58 XEM XẤM DÂY .................................................................................................................... 63 VẬN NIÊN 12 THÁNG................................................................................................... 63 TAM TAI HẠN KỲ ĐẠO TRẠCH THU THÊ ................................................................... 64 CÁCH CÚNG THẦN TAM TAI ĐẠI HẠN....................................................................... 64 PHÉP CÚNG LỄ ............................................................................................................... 65 THÁI TUẾ NHẬP TRẠCH ĐẠI SÁT NIÊN HUNG....................................................... 65 NHỮNG NĂM SÁT KHÔNG NÊN LÀM NHÀ ................................................................ 66 HÁM CHÂN QUÂN NGỌC HẠP KỴ ................................................................................ 66 NHỮNG NGÀY NGUYỆT ĐỨC......................................................................................... 69 28 SAO DÙNG XEM NGÀY- CHẤP BÁT TINH LÂM NHẬT ..................................... 69 GIỜ PHÚC TINH ................................................................................................................ 78 GIỜ NHẬT LỘC................................................................................................................... 79 XEM NGÀY NGUYÊN ĐÁN mồng 1 Tết ngày gì tốt xấu.................................... 79 XEM THƯƠNG TUẦN NGUYÊN ĐÁN “12 ngày đẹp tốt, xấu kém” ................... 80 XEM THƯƠNG TUẦN NGUYÊN ĐÁN........................................................................ 80 LIỆT KÊ 25 DANH TỪ....................................................................................................... 80 MỘT SỐ DANH TỪ CẦN PHẢI BIẾT RÕ...................................................................... 81 NGÀY GIỜ THIÊN QUAN QUÝ NHÂN, THIÊN PHÚC QUÝ NHÂN ...................... 81 ĐINH CAN GIỜ .................................................................................................................. 82 XEM NGÀY NHÂN DUYÊN SÁT CỐNG TỐT NGÀY TRỰC TINH XẤU ................. 83 NHỮNG NGÀY TẠO ỐC TỐT “ Hạ móng, tu sửa, tạo”....................................... 85 CHIÊM NGHINH HÒN CÁT NHẬT “ ngày lành hôn nhân”.................................... 86 NHỮNG NGÀY GIÁ THÚ BẤT TƯƠNG..................................................................... 86 NHỮNG NGÀY THU TRU THƯƠNG LƯƠNG .......................................................... 87 CHU ĐƯỜNG ĐỀ DÙNG CHO VIỆC CƯỚI VỢ........................................................... 87 THÁNG ĐẠI LỢI GÁI VỀ NHÀ CHỒNG ....................................................................... 88 TÌM THÁNG ĐẠI LỢI TRAI LÀM NHÀ ........................................................................ 89 MÌNH MỘC ...................................................................................................................... 89 MÌNH THỦY..................................................................................................................... 89 MÌNH HỎA....................................................................................................................... 90 MÌNH THỔ ....................................................................................................................... 90 NHỮNG NGÀY THIÊN ĐAO TƯƠNG GIAO ................................................................ 90 NHỮNG NGÀY ĐAI SÁT BỐN MÙA .............................................................................. 90 TỨ THỜI THU CHỦ SÁT THỦ ......................................................................................... 91 NGÀY SÁT CHỦ VỀ BỐN MÙA ....................................................................................... 91 SÁT CHỦ HAI THÁNG PHẠM MỘT NGÀY .................................................................. 91 SÁT CHỦ GIỜ ..................................................................................................................... 92 GIỜ THƯ TỨ KỴ ................................................................................................................. 92 Trang 2 THÔNG THƯ NGÀY CÔ THÂN QUẢ TÚ ................................................................................................. 92 NHỮNG NGÀY CÔ THÂN ................................................................................................. 92 NHỮNG NGÀY QUẢ CÔ KY GIÁ THÚ........................................................................... 93 BỐN MÙA CÔ THẦN.......................................................................................................... 93 BỐN MÙA KHÔNG GIƯỜNG KỴ RƯỚC RÂU............................................................. 93 BỐN MÙA KHÔNG BUỒNG ............................................................................................. 94 NHỮNG NGÀY LY SÀO LÌA TỔ ...................................................................................... 94 NGÀY XẤU GỌI LÀ NGÀY NGƯU LANG CHỨC NỮ.................................................. 94 BỐN MÙA KHÔNG PHÒNG ............................................................................................. 95 NHỮNG NGÀY BẤT LƯƠNG ........................................................................................... 95 NHỮNG NGÀY KHÔNG PHÒNG .................................................................................... 95 KHÔNG PHÒNG TỐI KỴ GIỜ......................................................................................... 95 GIÁ THÚ KHÔNG PHÒNG KỴ NHẬT ............................................................................ 96 THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG GIÁ THÚ KỴ NHẬT ........................................................ 96 NGÀY BẠT MA SÁT KỴ HỢP HÔN ................................................................................ 96 GIÁ THÚ ĐẠI HỌA TẠI VONG NHẬT .......................................................................... 97 TỨ THỜI HOÀNG TUYỀN BẮT MA KỴ GIÁ THÚ ...................................................... 97 THÁI BẠCH CHU THƯƠNG KỴ NGHING HÒN.......................................................... 97 CHIÊM NỮ VỀ NHÀ NAM LƠI PHƯƠNG .................................................................... 98 THIÊN CẦU HÀNH THỰC GIÁ THÚ TỨ THỜI ĐẠI HUNG ..................................... 99 NGÀY NỮ THẤT KHÔNG PHÒNG.................................................................................. 99 NHỮNG NGÀY TAM TANG SÁT HUNG ........................................................................ 99 GIỜ TRÙNG TANG ...................................................................................................... 100 NGÀY TIỂU HỒNG XA ................................................................................................ 100 THẬP ÁC ĐẠI BẠI BÁCH SƯ KY.............................................................................. 100 BẠCH HỔ ĐAI SÁT NHẬP CUNG 100 VIỆC ĐỀU KỴ............................................. 101 GIỜ BẠCH HỔ NHẬP CUNG ..................................................................................... 101 CHIÊM SAO QUỶ KHỐC TINH MỖI THÁNG Ở NGÀY TUẤT............................... 101 CHIÊM NGŨ MÔ BÁCH SƯ KY..................................................................................... 101 CHIÊM KIM THẦN THẤT SÁT KỴ PHÁP ................................................................... 102 NGÀY SÁT SƯ BỐN MÙA............................................................................................... 102 NHỮNG NGÀY PHÁ QUÂN KỴ GIÁ THÚ................................................................... 102 NHỮNG NGÀY KHÔNG VONG BỐN MÙA................................................................. 103 NHỮNG NGÀY THIÊN HỎA KỴ CẤT LÀM NHÀ....................................................... 103 NHỮNG NGÀY THIÊN HỎA, ĐỊA HỎA KIÊNG KỴ ................................................. 103 CHIÊM THIÊN LÔI ĐÃ GIỜ.......................................................................................... 105 CHIÊM SAO HOANG ỐC nhà bỏ hoang ............................................................... 105 CHIÊM VÀNG VONG NHẬT Kỵ xuất hành, giá thú.......................................... 106 NHỮNG NGÀY XÍCH TÒNG TỬ GIÁNG HẠ.............................................................. 106 NHỮNG NGÀY THIÊN MA Kỵ giá thú và tạo ốc ............................................... 106 THÂN CẦU NHẬT TRỰC Kỵ cưới treo .................................................................. 107 NHỮNG NGÀY NGUYỆT KỴ .......................................................................................... 107 NHỮNG NGÀY TRÙNG NHỊ KỴ ................................................................................... 108 NHỮNG NGÀY LỖ BAN SÁT KỴ PHAT MỘC ............................................................ 108 Trang 3 THÔNG THƯ KỴ KHỞI CÔNG LÀM NHÀ PHỦ ĐẦU SÁT ............................................................... 108 NHỮNG NGÀY MUA LỢN NUÔI TỐT......................................................................... 109 NHỮNG NGÀY KỴ LÀM NHÀ LỚN .............................................................................. 109 NHỮNG NGAY TAM LƯƠNG Tam-Nương nhật kỵ diễn ca ........................... 109 GIỜ QUAN SÁT KỴ TIỂU NHỊ XUẤT THẾ ................................................................ 110 XEM KHOÁY XÁC ĐỊNH GIỜ ....................................................................................... 110 NHỮNG NGÀY TỬ LY...................................................................................................... 110 NHỮNG NGÀY TỨ TUYỆT.............................................................................................. 111 BÁT CỬU TRẠCH.............................................................................................................. 111 ĐIỀN TÍCH THẦN KIM LÂU.......................................................................................... 112 CHU CÔNG XUẤT HÀNH................................................................................................ 113 GIÁP TÝ .......................................................................................................................... 114 Giáp Tuất ....................................................................................................................... 114 GIÁP THÂN.................................................................................................................... 115 GIÁP NGỌ...................................................................................................................... 115 GIÁP THÌN..................................................................................................................... 116 GIÁP DẦN ...................................................................................................................... 116 LỤC NHÂM ĐẠI ĐỒN...................................................................................................... 117 ĐẠI AN............................................................................................................................ 117 LƯU LIÊN Bàng xà ................................................................................................. 117 TỐC HỶ Lục hợp ...................................................................................................... 118 XÍCH KHẨU Phu tước ........................................................................................... 118 TIỂU CÁT Thanh Long .......................................................................................... 118 KHÔNG VONG Thiên không ................................................................................ 118 CÁCH ĐÓN GIỜ ĐI........................................................................................................ 119 NGÀY GIỜ ĐỊNH CỤC.................................................................................................... 119 NGÀY GIÁP TÝ............................................................................................................ 119 NGÀY ẤT SỬU ............................................................................................................. 120 NGÀY BÍNH DẦN........................................................................................................ 120 NGÀY ĐINH MÃO....................................................................................................... 120 NGÀY MẬU THÌN ....................................................................................................... 121 NGÀY KỶ TỴ................................................................................................................. 121 NGÀY CANH NGỌ....................................................................................................... 121 NGÀY TÂN MÙI........................................................................................................... 122 NGÀY NHÂM THÂN ................................................................................................... 122 NGÀY QUÝ DẬU.......................................................................................................... 122 NGÀY GIÁP TUẤT ...................................................................................................... 122 NGÀY ẤT HỢI.............................................................................................................. 123 NGÀY BÍNH TÝ ........................................................................................................... 123 NGÀY ĐINH SỬU ....................................................................................................... 123 NGÀY MẬU DẦN ......................................................................................................... 124 NGÀY KỶ MÃO ............................................................................................................ 124 NGÀY CANH THÌN ..................................................................................................... 124 NGÀY TÂN TỴ.............................................................................................................. 125 Trang 4 THÔNG THƯ NGÀY NHÂM NGỌ...................................................................................................... 125 NGÀY QUÝ MÙI .......................................................................................................... 125 NGÀY GIÁP THÂN...................................................................................................... 126 NGÀY ẤT DẬU ............................................................................................................. 126 NGÀY BÍNH TUẤT...................................................................................................... 126 NGÀY ĐINH HỢI ......................................................................................................... 126 NGÀY MẬU TÝ .............................................................................................................. 127 NGÀY KỶ SỬU............................................................................................................... 127 NGÀY CANH DẦN ........................................................................................................ 127 NGÀY TÂN MÃO ........................................................................................................... 128 NGÀY NHÂM THÌN...................................................................................................... 128 NGÀY QUÝ TỴ............................................................................................................... 128 NGÀY GIÁP NGỌ ......................................................................................................... 128 NGÀY ẤT MÙI ............................................................................................................... 129 NGÀY BÍNH THÂN....................................................................................................... 129 NGÀY ĐINH DẬU......................................................................................................... 129 NGÀY MẬU TUẤT......................................................................................................... 130 NGÀY KỶ HỢI............................................................................................................... 130 NGÀY CANH TÝ ............................................................................................................ 130 NGÀY TÂN SỬU............................................................................................................ 130 NGÀY NHÂM DẦN ....................................................................................................... 131 NGÀY QUÝ MÃO........................................................................................................... 131 NGÀY GIÁP THÌN........................................................................................................ 131 NGÀY ẤT TÝ .................................................................................................................. 131 NGÀY BÍNH NGỌ......................................................................................................... 132 NGÀY ĐINH MÙI ......................................................................................................... 132 NGÀY MẬU THÂN ........................................................................................................ 132 NGÀY KỶ DẬU .............................................................................................................. 133 NGÀY CANH TUẤT....................................................................................................... 133 NGÀY TÂN HỢI ............................................................................................................ 133 NGÀY NHÂM TÝ ........................................................................................................... 134 NGÀY QUÝ SỬU ........................................................................................................... 134 NGÀY GIÁP DẦN.......................................................................................................... 134 NGÀY ẤT MÃO .............................................................................................................. 134 NGÀY BÍNH THÌN ....................................................................................................... 135 NGÀY ĐINH TỴ ............................................................................................................ 135 NGÀY MẬU NGỌ .......................................................................................................... 135 NGÀY KỶ MÙI............................................................................................................... 136 NGÀY CANH THÂN...................................................................................................... 136 NGÀY TÂN DẬU............................................................................................................ 136 NGÀY NHÂM TUẤT...................................................................................................... 136 NGÀY QUÝ HỢI............................................................................................................ 137 LỤC THẬP HOA GIÁP NHẬT XUNG NIÊN TUẾ....................................................... 137 Ngày xung năm tuổi ............................................................................................. 137 Trang 5 THÔNG THƯ Ngày Giáp Tý xung tuổi Mậu, Nhâm Ngọ........................................................... 137 Ngày Giáp Tuất xung tuổi Mậu, Canh Thìn ....................................................... 137 Ngày Giáp Thân xung tuổi Mậu, Bính Dần ........................................................ 138 Ngày Giáp Ngọ xung tuổi Mậu, Nhâm Tý........................................................... 138 Ngày Giáp Thìn xung tuổi Mậu, Canh Tuất ....................................................... 139 Ngày Giáp Dần xung tuổi Mậu, Bính Thân ........................................................ 139 TỨ THỜI SÁT SƯ ............................................................................................................. 140 NGÀY TRÙNG TANG ....................................................................................................... 140 NGÀY LY SÀO ................................................................................................................... 140 MƯỜI BA NGÀY DƯƠNG KỴ NHẬT VIỆC GÌ CŨNG PHẢI TRÁNH .................. 141 NHỮNG NGÀY THIÊN CƯỜNG XẤU...................................................................... 142 NHỮNG NGÀY THỔ CẤM KỴ ĐÀO GIẾNG, CHÔN CẤT ........................................ 142 NHỮNG NGÀY THỔ KỴ VÃNG VONG KỴ XUẤT HÀNH, ĐỘNG THỔ ................ 142 NHỮNG NGÀY TRÙNG TANG- TRÙNG PHỤ KỴ MAI TÁNG, GIÁ THÚ ........... 142 NHỮNG NGÀY KỴ THĂM NGƯỜI ỐM ....................................................................... 143 NHỮNG NGÀY KHÔNG NÊN SỬA VÀ LÀM CHUỒNG NUÔI LỢN ..................... 143 NIÊN SÁT BẤT NGHI TẠO TRẠCH ............................................................................. 144 THÁI TUẾ NHẬP TRẠCH ĐAI SÁT NIÊN HUNG..................................................... 144 NHỮNG NGÀY ĐẠI HAO- TỬ KHÍ- QUAN PHÙ KỴ THỜI TỰ TẠO, NHẬP TRẠCH................................................................................................................................. 145 NHỮNG NGÀY TIỂU HAO ............................................................................................. 145 NHỮNG NGÀY ĐỊA HOẢ................................................................................................ 146 NHỮNG NGÀY NGUYỆT PHÁ ....................................................................................... 146 NHỮNG NGÀY BẰNG TIỂU NGOÃ GIẢI ................................................................... 146 NHẬP TRẠCH CƯ CÁT NHẬT ....................................................................................... 147 NGÀY TRỰC....................................................................................................................... 147 TIỂU NHI XUẤT THẾ PHẠM GIỜ................................................................................ 148 GIỜ THIÊN LA ĐỊA VÕNG............................................................................................ 148 NHỮNG NGÀY THIÊN ĐỨC .......................................................................................... 149 NHỮNG NGÀY NGUYỆT ĐỨC....................................................................................... 149 NHỮNG NGÀY THIÊN GIẢI.......................................................................................... 149 NHỮNG NGÀY THIÊN HỶ AN TÁNG .......................................................................... 150 NHỮNG NGÀY THIÊN QUÝ .......................................................................................... 150 NHỮNG NGÀY TAM HỢP .............................................................................................. 150 NHỮNG NGÀY SINH KHÍ.............................................................................................. 151 NHỮNG NGÀY THIÊN THÀNH CƯỚI GẢ, GIAO DỊCH TỐT ............................... 151 NHỮNG NGÀY THIÊN QUAN XUẤT HÀNH GIAO DỊCH TỐT ............................. 152 NHỮNG NGÀY LỘC MÃ XUẤT HÀNH, DI CHUYỂN TỐT ...................................... 152 NHỮNG NGÀY PHÚC SINH ĐƯỢC PHÚC TỐT ....................................................... 152 NHỮNG NGÀY GIẢI THẦN GIẢI TRỪ SAO XẤU.................................................... 153 NHỮNG NGÀY THIÊN ÂN ĐƯỢC HƯỞNG PHÚC LÀM NHÀ, KHAI TRƯƠNG153 CÁCH TÍNH NGÀY TRỰC............................................................................................... 153 NHỮNG NGÀY CÓ CÁC SAO XẤU CHIẾU TRONG MỌI VIỆC LỚN................... 154 NHỮNG NGÀY THỤ TỬ .................................................................................................. 155 Trang 6 THÔNG THƯ NHỮNG NGÀY ĐẠI HAO TỨ KHÍ QUAN PHÙ KỴ AN TÁNG ............................... 155 NHỮNG NGÀY TIỂU HAO KỴ XUẤT NHẬP TIỀN TÀI........................................... 156 NHỮNG NGÀY SÁT CHỦ, THIÊN HOẢ, ĐỊA HOẢ, HOẢ TAI, ............................. 156 NGUYỆT PHÁ KIÊNG LÀM NHÀ .................................................................................. 156 NGÀY SÁT CHỦ ............................................................................................................ 156 NGÀY ĐỊA HOẢ ............................................................................................................ 156 NGÀY HOẢ TAI............................................................................................................. 157 NHỮNG NGÀY THỔ CẤM........................................................................................... 157 NHỮNG NGÀY THỔ KỴ VÃNG VONG ........................................................................ 157 NHỮNG NGÀY CÔ THẦN ............................................................................................... 158 NHỮNG NGÀY TRÙNG TANG, TRÙNG PHỤC ......................................................... 158 MƯỜI BA NGÀY DƯƠNG CÔNG........................................................................................ 158 NHỮNG NGÀY TỬ LY...................................................................................................... 159 NHỮNG NGÀY TỨ TUYỆT.............................................................................................. 159 NHỮNG NGÀY NGHINH HÔN...................................................................................... 159 SỰ TƯƠNG ỨNG CỦA NGŨ HÀNH VỚI CÁC YẾU TỐ ........................................... 159 XEM TUỔI LÀM NHÀ, DỰNG VỢ, GẢ CHỒNG ........................................................ 160 18. CỤC THÔNG THIÊN KHIẾU .............................................................................. 160 THÔNG THIÊN KHIÊU................................................................................ 160 NHỮNG NGÀY DU HOẠ ................................................................................................. 162 NHỮNG NGÀY THIÊN CÁCH ........................................................................................ 162 NHỮNG NGÀY NGŨ QUÝ .............................................................................................. 162 TRƯỜNG SINH ............................................................................................................... 163 MỘC DU............................................................................................................................. 163 QUAN ĐÁI ........................................................................................................................ 163 LÂM QUAN ....................................................................................................................... 163 ĐẾ VƯƠNG ....................................................................................................................... 163 BÀI SUY.............................................................................................................................. 163 BỆNH.................................................................................................................................. 164 BÀI TUYỆT ......................................................................................................................... 164 BÀI THAI .......................................................................................................................... 164 BÀI DƯỠNG ...................................................................................................................... 164 Trang 7 THÔNG THƯ THÔNG THƯ Quyển sách thông thư này dùng để xem ngày tốt, xấu, có giải nghĩa các sao tốt xấu của từng việc, để khi xem dễ lựa chọn khỏi nhầm lẫn. Vậy cần phải biết các sao tốt của ngày đó, và làm cho được lợi lộc, kiêng kỵ các sao xấu không nên làm chi khỏi thủ hại nay giải nghĩa và chú thích từng việc như sau GÌ? MẠNG GÌ? tý- ất Sửu mệnh kim Vàng dưới biển dần- Đinh mão mệnh hoả Lửa trong lò thìn- Kỷ tỵ mệnh mộc Cây rừng lớn Ngọ-Tân mùi mệnh thổ Đất đường lộ thân- Quý dậu mệnh kim Vàng gươm nhọn tuất-Ất hợi mệnh hoả Lửa trên núi tý-Đinh sửu mệnh thuỷ Nước dưới sông dần-Kỷ mão mệnh thổ Đất đầu thành thìn- Tân tỵ mệnh kim Vàng chân đèn Ngọ-Quý mùi mệnh mộc Cây dương liễu thân- ất dậu mệnh thuỷ Nước trong giếng Tuất-Đinh Hợi mệnh thổ Đất nóc nhà tý-kỷ sửu mệnh hoả Lửa sấm chớp dần- Tân mão mệnh mộc Cây tòng bá thìn-Quý tỵ mệnh thuỷ Nước chảy dài ngọ- ất mùi mệnh kim Vàng trong cát dần- đinh dậu mệnh hoả Lửa dưới núi tuất- kỷ hợi mệnh mộc Cây đất bằng tý- tân sửu mệnh thổ Đất tách nhà dần-Quý mão mệnh kim Váng lá trắng thìn-ất tỵ mệnh hoả Lửa ngọn đèn ngọ- Đinh mùi mệnh thuỷ Nước trên trời thân-Kỷ dậu mệnh thổ Đất nền chòi tuất- Tân hợi mệnh kim Vàng đeo tay tý- Quý sửu mệnh mộc Cây dâu Dần- Ất mão mệnh thuỷ Nước khe lớn Trang 8 THÔNG THƯ Thìn- Đinh Tỵ mệnh thổ Đất trong cát ngọ-Kỷ mùi mệnh hoả Lửa trên núi thân-Tân dậu mệnh mộc Cây lựu đá Tuất- Qúy hợi mệnh thuỷ Nước biển lớn II- CÁC SAO TỐT phúc Nên đi nhận công tác việc quan về nhà mới, lễ cúng. phú Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng. hỷ Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt xá nên lễ cầu thần, tha cho người phạm tội, kỵ sỹ săn bắn, đâm chém, chôn cất. y Nên tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc bệnh dược mau khỏi. không Nên dâng sớ trình bày công việc, đóng giường nằm, làm nhà, may màn. tài Nên mở cửa hàng, buôn bán, làm kho, làm bếp, xuất hành, rời chỗ ở. tinh Nên đi việc quan, khiếu nại, tố tụng và dỡ mồ mả. khí Nên tu sửa, động thổ và nhận trầu cau ăn hỏi, cưới xin. thần Nên giải bỏ việc kiện cáo và tha cho người phạm tội, tìm thuốc giải trừ, tắm gội. hộ Nên làm việc phúc, cưới vợ, gả chồng và đi xuất hành. thế nên hỏi vợ gả chồng, dựng con trưởng, nhận trầu cau ăn hỏi. 13. Ích hậu Nên cưới hỏi, nhận trầu cau, tìm người kế tự, di chúc cho con cháu. 14. Địa tài Nên thu nhận tiền tài, đồ vật nhập vào kho phát tài. xương Nên làm kho tàng chứa đựng tiền của và thóc lúa, chăn nuôi, trồng trọt, thụ dưỡng được nhiều lợi. khố Nên thu cất thóc lúa tài vật vào kho chứa đựng mọi thứ tốt. Nhật Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng. nhật Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày. mã Nên xuất hành, cầu y, trị bệnh. xương Nên thu nợ, mua gia súc. Còn những sao tố đồng nghĩa như là Thiên đức-Nguyệt đức-Thiên Đức hợp-Nguyệt đức hợp-Thiên Quý-Thiên mã- Thiên Giải-Thiên hành, Thiên quan, Nguyệt ân, Yếu an, Dịch mã, Lục hợp, Tam hợp, Kính Tâm, Mãn đức Tinh, Hoạt diệu, Hội hộ, U vi Tinh, Thánh Tâm, Cát Khánh, Tứ Vương, Tuế Hợp, Đại Hồng Sa, Ngọc Đường, Minh Đức.... Nói chung là tốt nhưng gặp phải ngày xấu như Thụ tử, Sát chủ, Tam nương sát, Nguyệt kỵ, Dương Công kỵ, Ngày con nước thì phải kiêng mọi việc không nên làm. Trang 9 THÔNG THƯ NGÀY XẤU Cương Kiêng kỵ mọi việc không làm Phùng Kiêng việc kiện tụng, xuất hành hoả Kiêng lợp nhà, mở đường cẩu Kiêng lễ bái cầu cúng tặc Kiêng cất nhà, dỡ mả, mở kho ôn Kiêng về nhà mới, chữa bệnh, không làm chuồng nuôi súc vật. 7. Địa hoả Kiêng trồng cây cối 8. Địa tặc Kiêng làm nhà cửa xuất hành, động thổ, đào ao. tử Kiêng mọi việc không làm chủ Mọi việc đều phải kiêng vu Kiêng mọi việc chớ làm bạKiêng làm dở dang các thứ 13. Đại hao Trăm việc đều phải kiêng hao Kiêng buôn bán cho vay mượn. hoạ Kiêng làm nhà chữa cửa cách Kiêng lễ bái cầu thần cách Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc Quỷ Kiêng xuất hành đi xa chuyển Kiêng việc động thổ cương Kiêng nhiều việc không làm thi Mọi việc nên tránh nhật Kiêng xuất hành việc quan Giáo Kiêng nhiều việc không làm Khôi Kiêng là nhà xây cửa tiêu Kiêng trồng cây cối VongKiêng xuất hành cầu mưu, lấy vợ lấy chồng không Kiêng xuất hành, cầu tài, mở kho, trồng cây cối. 28. Âm thác Kiêng xuất hành, nhận công tác. thác Kiêng đi xa, hôn nhân, giá thú, không di chuyển chỗ ở hồng sa Mọi việc phải kiêng Bất thành Kiêng làm nhà cửa Ban Sát Kiêng làm nhà, đặt cọc đầu sát Kiêng động thổ, làm nhà mã sát Kiêng bốc thuốc, châm cứu Trang 10 THÔNG THƯ 35. Đao châm sát Kiêng châm cứu, hoạn mổ ma sát Kiêng giá thú, về nhà mới tứ thế Kiêng việc làm không bền tứ thế Làm việc hữu thuỷ vô chung phạt mộc thi dược hoả- Độc hoả Kiêng làm nhà, may vá quần áo sát- Nguyệt hư Kiêng làm cửa, mở lối đi, không mở cửa hàng buôn bán khí-Quan phù Kiêng động thổ làm nhà, mở cửa đi lại tiếu- Ngoã giải Kiêng nhiều việc đều xấu cần tránh không làm niêm- Đại sát Kiêng thu nhập tài vật, không nuôi các giống thú toạ- Địa phá Kiêng châm cứu Chích, không may vá quần áo trận-Hắc đạo Kiêng ra quân đội, làm chuồng nuôi các giống gà lợn hổ-Hắc đạo Kiêng xuất hành không dỡ mồ mả tước-Hắc đạo Kiêng về nhà mới, không sửa chữa, mở cửa tang- Trùng phục Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả chi-Huyết kỵ Kiêng châm cứu, mổ hoạn các giống vật nuôi kỵ-thổ ôn Kiêng động thổ, đắp nền nhà cấm-Thổ phù Kiêng đào ao, trồng cây, đào chân móng Còn một số sao xấu như Lôi công- Không vong- Cô thần-Quả tử-Ngyệt yếm-Đại hoạ- Tài ly-Nguyệt xá- Ương bại- Huyền vũ- Hắc đạo- Thiên địa chính chuyển- Thiên địa chuyển sát- Nguyệt kiến chuyển sát- Thiên lại- Thiên ngục- Diệt môn- Phản chủ- Phản Sư- Sát địa sư- ôn nhật- Long hổTôi chí- Hoàng sa- Thiên ma- Lôi đình- Sát chủ. Những sao kể trên đây nói chung là xấu nhưng không quan trọng lắm nếu có nhiều sao tốt cùng ngày gánh đỡ thì vẫn làm được việc bình thường. Nên nhớ mùa xuân không nên làm cửa hướng đông, mùa hè không làm cửa hướng nam, mùa thu không làm cửa hướng tây, mùa đông không làm cửa hướng bắc. Trang 11 THÔNG THƯ Sát chủ NGỌ TỴ Thiên tài- Hoạt diệu Thiên mã- Thiên giải Thiên đức hoàng đạo Tam hợp- Nguyệt đức Thiên cương- Thần cách- Nguyệt hoả- Độc Ngũ quỷ- Tử khí- Quan phù- Tôi chí- Thiên hoả- Sát sư- Phản sư- Diệt môn- Long hổ Phùng- Mộc mã sát-Tiểu hồng sa- Du hoạ- Băng tiêu Hoàng sa- Đại hao- Lâm nhật- Bạch hổ đắc ngoã giải- Tiêu hao dao. THÌN THÁNG Thiên phúc- Thiên tài Thiên đức ngày Đinh Lộc khổ- Ngọc đường Thiên đức hợp ngày Nhâm Thiên ôn- Quả tú- Thiên cẩu- Thiên quý ngày Giáp Ất Thiên tắc- Cửu long- Khô tiêu- Thiên phúc ngày Tỵ Đại bai- Tài ly- Phủ đầu sát Để thích giáng hạ ngày Tuất Đại hồng sa ngày Tuất, Tý MÃO Con nước ngày 5, 19 Kim đường Dương công kỵ ngày 13 Thiên lôi địa dốc Ất mão nhật Chính tứ phế ngày Canh Tuất Chu tước hắc đạo- Phá bại Trùng tang ngày Giáp Nguyết kiến- Chuyển sát Âm thác ngày Canh Tuất Ngũ hư ngày Tỵ, Dậu, Sửu Thiên ma ngày Mùi, Tuất, Hợi Tứ thời dai mô ngày Ất Mùi DẦN SỬU Yếu an- Phúc hậu- Tứ vượng Thiên y- Tuế hợp- Tục thế Mân đức tính Minh đường hoàng đạo Lục bất thành- Thổ phù- Thổ kỵ Địa tặc- Nguyệt sát- Nguyệt hư- Trang 12 THÔNG THƯ Lôi công- Phản chủ- Vãng vong Hoả lai- Huyết kỵ- Huyết chi MÙI THÂN Thiên thành- Kính tâm Nguyệt giải- Giải thần- Dịch mã- Minh tinh- Hội Ngọc đường- Hoàng đạo hộ- Phả hộ Thiên ôn- Không vong Nguyệt phá- Nguyệt bại 1 DẬU Nguyệt đức, nguyệt ân ngày Bính Ân đức- Phúc sinh- Cát Khánh Nguyệt đức hợp ngày Tân Thiên xá ngày Tuất, Dần Thiên lai- Nhân cách Nguyệt không ngày Nhâm Huyền vũ hắc đạo Tứ thời sát chủ ngày Dậu Thụ tử TUẤT Giờ thìn lên, Tỵ xuống Cái hoang ngày Tỵ, Dậu, Sửu Thiên quan- Thiên hỷ Tân Dậu, Bàng tứ phế ngày Canh Thân Hoàng ân- Tam hợp Trùng phục ngày Canh Thu tử- Phi liêm đài sát Dương thác ngày Giáp Dần Thổ kỵ ngày mùng 6 Địa hoả- Nguyệt yếm Tứ thời sát sư ngày Giáp Dần Đai hoa- Cô thần Quan sát giờ Tỵ, Hợi TÝ HỢI Mẫu Sương- Ích hạn- Sinh khí Thánh tâm- Mẫu sương- Lục hợp Thanh long hoàng đạo Phúc đức- Ngũ phủ- Uvi tinh Lỗ ban sát- Thiên hoả Thiên sư- Sát địa sư- Diệt môn- Cầu giảo- Hà khôi Thiên ngục- Thiên hình- Phi ma sát- Thiên cầu- Sát sư- Bát toạ địa phá- Thổ cẩm- Không vong- Ha thực hơi thời Cầu trân hắc đạo TỴ NGỌ Trang 13 THÔNG THƯ Thiên phú- Phúc đức- Nguyệt tài Năm Giáp, năm Kỷ thi ngày Thánh tâm- Lộc khố- Dịch mã Năm Ất, năm Canh thì Thiên đức hợp Năm Bính, năm Tân thì Thiên sư- Sát địa sư- Thiên cẩu Năm Đinh ở ngày Nhâm Quả tú- Thổ kỵ- Chu tước hắc đạo thì nên làm các việc chung Thổ ôn- Thi liêm đai sát- vãng vong Nguyệt đức ngày Giáp Thiên phúc ngày Tuất Nguyệt không ngày Canh MÃO Con nước ngày 3,17,29 Minh đường hoàng đạo- Quan phù- Phúc sinh- Thiên ma ngày Tuất Tú vượng Dương công kỵ ngày 11 Thiên ngục- Thổ phù- Thiên hoả Trùng tang ngày Ất Thần cách- Tam thi Dương thác ngày Ất Mão DẦN SỬU Ngũ phúc- Hội hô- Phúc tinh Thiên y- Ngũ Phú- Cát Khánh- Phả hộ- Thanh Hoàng ân- Kính tâm- Sinh khí long hoàng đạo Hoàng sa- Ngũ quỷ- Vương bai- Thiên cẩu hạ thực tí thời Huyết chi- Du hoa Cửu không- Tài ly- Khô tiêu Câu trân hắc đạo MÙI THÂN Địa tài- Minh đức- Tục thế Thiên đức- Nguyệt giải Thiên đức hoàng đạo- Tam hợp Thiên mã- Giải thần Màn đức tính Thiên giải- Yến an Bạch hổ hắc đạo Thiên phùng Trang 14 THÔNG THƯ 2 DẬU Thiên đức ngày Giáp Thiên thành- Kim đường Thiên đức ngày Canh Ngọc đường- Hoàng đạo Thiến đức ngày Bính Năm Mậu, Quý ở ngày Mậu Lôi đinh sát chủ- Thiên tặc Dâng biểu tấu sớ Nguyệt ấn- Đai hoa- Địa hoả Nguyệt đức ở ngày Kỷ Nguyệt phá- Tiểu hoòng sa- Nguyệt ân ở ngày Đinh Phi ma sát Giờ Tỵ lên, Ngọ xuống TUẤT Thổ kỵ ngày 23 Quan sát ngày Thìn, Tuất Hoạt diệu- Ngọc đường Trùng phục ngày Tân Thiên ôn- Phá bai- Sát sư Âm thác ngày Tân Dậu Nguyệt sát- Nguyệt hư Sát chủ Thụ tử TÝ Phúc đức- Tuế hợp HỢI Mẫu sương- Thiên hỷ- Tam hợp Thiên quan- Mẫu sương Thổ cấm- Cô thần- Lôi công Thiên cương- Tôi chí- Địa tắc Lâm nhất- Phản chủ- Long hổ Bát tao địa phá- Diệt môn Ngọc hoàng sát chủ Băng tiêu ngoã giải- Đại bại Huyền vũ hắc đạo THÌN THÁNG Ngày tứ quý là những ngày Đinh Mão, Mậu Màn đức tinh- Tứ vượng Thìn Kim đường Thiên Ân ngày Tân tỵ Thanh long hoàng đạo Canh Tuất, Tân hợi, Nhâm tý Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên đức hợp, Nguyệt Thiên ôn- Ngũ quy- Thổ phù đức hợp, Nguyệt không ngày Bính Đại bại Trang 15 THÔNG THƯ Con nước ngày 13. 27 MÃO Dương công kỵ ngày mồng 9 Thiên y- Yếu an Trùng tang trùng phục ngày Kỷ Thiên tai- Nguyệt hoả- Dốc hoả- Câu trân hắc Dương thác ngày Canh Thân đạo- Diệt môn- Huyết chi DẦN SỬU Sinh khí- Tụ thế- Dịch mã- Thiên quang- Phúc Phúc đức- Ích hậu- U vi tính hậu- Hoàng ân Thần cách- Phá bai- Diệt môn Thiên cẩu hà thực sưu thời Bát toa địa phá- Hà khôi Thiên tắc- Huyết kỵ- Hoả tai Huyền vũ hắc đạo- Cầu giảo Tiều hồng sa- Băng tiêu ngoã giải Sát chủ MÙI THÂN Hoạt diệu Thiên tài- Tam hợp Sát chủ- Tam thi- Sát địa sư Kính tâm Thiên sư- Tiểu hao- Thiên Cương Địa hoả- Nguyệt yếm- Đài hoa- Thổ kỵ Nguyệt sát- Nguyệt hư- Tôi chí Tử khí quan phù- Lâm Nhất Chu tước hắc đạo Phản chủ- Đai hao- Vãng Vong 3 DẬU Giáp tý- Ất sửu- Bính dần Lục hợp- Hội hộ Kỷ mão- Canh thìn Phả hộ- Địa tài Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Kỷ Dậu Thiên đức- Hoàng đạo Quý Sửu làm nhiều việc tốt Ngày Nhâm nguyệt ân ngày Canh, ngày Đinh Mốc mã sát- Sát sư Giờ Tuất, Hợi xuống Quan sát giờ Mão, Dậu TUẤT Thiên ma ngày Hợi THiên giải- Thiên mã- Giải thần- Phúc sinh Trang 16 THÔNG THƯ Âm thác ngày Canh Thìn Thiên phùng- Nguyệt phá- Cửu không Bạch hổ hắc đạo- Khô tiêuLục bất thành- Tài ly Thụ tử TÝ HỢI Thiên hỷ- Mẫu sương Tuế hợp- Cát Khánh- Thiên thánh Tam hợp- Minh tinh- Thánh tâm Ngọc đường Hoàng đạo- Mẫu sương Phá bại- Cô thần- Hoàng sa Thu tử- Địa tắc Du hoạ- Không vong Thủ tử NGỌ TỴ Tứ vượng- Phúc hậu Thánh tâm- U vi tinh Hoàng ân Thanh long hoàng đạo Âm thác Đinh Tỵ nhật Thiên lôi địa độc Bính Ngọ nhất Hoàng sa Thổ phủ- Câu trân hắc đạo Thụ tử- Tiểu hồng sa Lục bất thành THÌN THÁNG Thiên quan- Phúc sinh Thiên đức ngày Tân Thiên y- Cát khánh Thiên quý ngày Bính, Đinh Nguyệt sát- Nguyệt hư Nguyệt đức hợp nguyết đức hợp Huyết chi- Phản chủ Đế thích giáng hạ ngày Tỵ Sát chủ MÃO Minh đức- Hội hộ- Mẫu sương- Phả hộ- Sinh Con nước ngày 11, 25 khí Dương công kỵ ngày 7 Phi ma sát- Thiên sư- Sát địa sư Thiên đức chính chuyển Huyền vũ- Hắc đạo- Thiên cẩu- Chính tứ phế ngày Nhâm Tý Hạ thực dần thời- Nhân cách Lỗ ban sát ngày Mão Dao dâm sát ngày Dần, Mão Ngũ hư ngày Thân, Tý, Thìn Trùng tang ngày Bính Trang 17 THÔNG THƯ Phủ dầu sát ngày Mùi DẦN SỬU Phúc đức- Mẫu sương Thiên thành- Thiên hỷ Kính tâm- Minh tinh Ngọc đường hoàng đạo- Tam hợp Thiên ôn- Thiên cương- Dốc hoả Tôi chí- Cô thần- Lâm nhất Nguyệt hoả- Phá bai- Diệt môn Bát tao địa phá MÙI THÂN Minh đường- Hoàng đạo Lục hợp- Ngũ phúc Nguyệt tài- Thiên phú- Lộc khố- Ích hậu Ngũ phúc- Lục thế Âm thác Đinh Mùi nhất- Thổ ôn Phản sư- Sát sư- Hoả tai- Tiểu hao- Cầu giảo- Tài ly- Địa hoả- Thiên Cẩu- Nguyệt yếm- Doẫn Hà khôi- Lôi công- Du hoạ- Huyết kỷ- Băng tiêu kế- Thiên tặc- Phi liêm sát- Cửu không- Khô ngoã giải tiêu- Quả tú Mộc mã sát 4 DẬU Nguyệt đức ngày Canh Mãn đức tinh- Nguyệt an Nguyệt tân ngày Kỷ Tam hợp- Nguyệt giải Ngày Nhâm Thiên xá Giáp Ngọ Thiên ngục- Thiên hoả- Đại hao Đại hồng sa ngày Thìn Tử khi quan phủ- Ngũ quỷ Chu tước hắc đạo- Phản chủ TUẤT Giờ Ngọ lên, Mùi xuống Thiên tài- Tuế hợp Tứ thời sát chủ ngày Tý, ngày Bính ngọ Ngọc đường- Giải thần Bảng tứ phế ngày Nhâm Trang 18 THÔNG THƯ Địa tặc Bạch hổ ngày Thân, Tý, Thìn Thổ cấm ngày Dần Tứ thời dai mô ngày Bính tuất Trùng phục ngày Nhâm Nguyệt kiến chuyển sát ngày Ngọ TÝ HỢI Hoạt diệu- Thiên giải- Thiên mã Đại tài- Dịch mã Kim đường- Thiên đức- Hoàng đạo Thiên lai- Long hổ- Ương bai Nguyệt phá- Thần cách Thiên phùng- Bạch hổ hắc đạo Vãng vong- Thổ kỵ TỴ NGỌ Kim đường- Thiên y- Phúc hậu Thiên quan- Ngọc đường Tứ vượng- quan nhật- Mãn đức tinh Huyết chi- Du hoạ Thiên ôn- Địa hoả- Đai hoa Huyền vũ hắc đạo Nguyệt yếm- Thổ phủ Minh tih- Yến an- Sinh khí THÁNG Thiên cẩu hà thực hơi thời Tứ quý, thiên thuỵ ngày Phá bai Canh Dần, Nhâm Tý MÃO Nguyệt đức ngày Bính Thiên thành- Mẫu sương- Tam hợp- U vi tinh- Nguyệt đức hợp ngày Tân Tục thế- Phúc đức- Ngọc đường hoàng đạo Trang 19 THÔNG THƯ Thổ kỵ- Diệt môn- Câu giảo- Hà khôi- Bát toạ Con nước ngày 9,23 địa phá- Khô tiêu- Hoả tai- Vãng vong- Cửu Dương công kỵ ngày5 không- Thiết kỵ- Băng tiêu ngoã giải Thiên mã ngày Tỵ Dương thác, Âm thác Trùng tang ngày Đinh DẦN SỬU Thiên hỷ- Mẫu sương Thánh tâm- Địa tài- Lục hợp Tam hợp- Thiên đức hợp- Thiên mã- Thiên Minh đức- Thiên đức- Hoàng đạo giải- Ích hậu Thiên phùng- Hoàng sa- Lôi công Nguyệt giải- Độc hoả- Diệt môn Bạch hổ hắc đạo- Tài ly Nguyệt sát- Nguyệt hư- Nhân cách Phi liêm đai sát- Cô thần MÙI Sát chủ THÂN Thiên đức- Lục hợp Thiên phú- Lộc khố- Dịch mã Dân Nhật Thanh long hoàng đạo Long hổ- Sát sư Sát chủ- Sát địa sư Câu trân hắc đạo Thổ ôn- Quả tú- Tôi chí Thiên sư- Thiên cầu 5 DẬU Mậu Dần- Kỷ mão- Tân Tỵ Minh đường- Hoàng đạo Mọi việc làm đều tốt Nguyệt tài- Dân nhật- Tuế hợp Nguyệt ân ngày Mậu Hoàng ân- Kính tâm- Hoạt diệu Nguyệt không ngày Nhâm Thiên cương- Phản sư- Địa tắc Thiên lai- Tiêu hao- Thần cách Lục bất thành- Tiểu hồng sa TUẤT Giờ dần lên, Mão xuống Nguyệt giải- Hội hộ Giờ quan sát Sửu, Mùi Phả hộ- Tam hợp Thổ kỵ ngày 16, ngày Bính ngọ Trùng phục ngày Quý Tử khí quan phù Đạo hao- Lâm môn- Mộc mã sát Trang 20
Từ xưa tới nay việc xem ngày để làm những việc đại sự đã được mọi người chú trọng và đặc biệt quan tâm. Có nhiều phương pháp khác nhau để xác định ngày tốt xấu, các phương pháp sinh ra bắt nguồn từ những thông tin chính thống và chính xác một trong số đó là thông tin từ cuốn Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn Trong bài viết này, sẽ giúp bạn hiểu hơn về cuốn sách hướng dẫn xem ngày tốt Ngọc Hạp Thông đang xem Bảng các sao tốt xấu theo ngọc hạp thông thư 1 – Ngọc Hạp Thông Thư là gì? Theo nghĩa chiết tự, “Ngọc Hạp” là hộp làm bằng đá quý, “Thông Thư” là sách giúp khai mở trí tuệ. Đang xem Bảng các sao tốt xấu theo ngọc hạp thông thư 2 – Sơ lược về Ngọc Hạp Thông Thư Trong cuốn Ngọc Hạp Thông Thư là những thông tin về cách chọn ngày hung cát phù hợp với từng đối tượng và công việc cụ thể. Cuốn sách gồm 11 chương khác nhau, bao gồm Chương 1 Lục thập hoa giáp, ngũ hành nạp âm của hoa giáp Chương 2 Cách tính tuổi Kim lâu, Hoang ốc Chương 3 Cách tính trùng tang Chương 4 Cách chọn ngày theo Lục diệu Chương 5 Cách chọn ngày theo nhị thập bát tú. Xem thêm Bảng Ngọc Natalya Mùa 19 Cách Lên Đồ Natalya Mạnh Nhất, Cách Lên Đồ Natalya Mùa 15 Bảng Ngọc, Cách Chương 6 Cách chọn theo Dương công Chương 7 Cách xem ngày Hoàng đạo và Hắc đạo Chương 8 Vòng Trường sinh Chương 9 Hệ thống cát tinh nhật thần và thần sát theo ngày Chương 10 Xem ngày xung với tuổi Chương 11 Cách chọn hướng xuất hành 3 – Ý nghĩa các sao trong Ngọc Hạp Thông Thư – Cát tinh trong Ngọc Hạp Thông Thư Cát tinh nhật thần gồm có Thiên Đức tốt cho mọi việcNguyệt Đức Trừ tố tụng thì những việc khác đều tốt. Xem thêm Hướng Dẫn Cách Chơi Trò Chơi Tìm Bạn Thân, Cgd 1 A1 Chơi Trò Chơi Tìm Bạn Thân Thiên hỷ Tốt cho mọi việc, đặc biệt là kết hônThiên phú Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, khai trương, an tángThiên xá Tốt cho tế tự, giải oan, kỵ động thổ. Nếu gặp được trực Khai thì rất tốtSinh khí Tốt cho mọi việc, nhất là xây sửa nhà, động thổ, trồng câyThiên mã Tốt cho xuất hành, cầu tài lộcThiên tài, Địa tài Tốt cho khai trương, cầu tài lộcNguyệt tài Tốt cho khai trương, cầu tài lộc, xuất hành, di chuyển, giao dịchNguyệt không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThánh tâm Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, tế tựLộc khố Tốt cho khai trương, cầu tài lộc, giao dịchHoạt điệu Tốt, tuy nhiên nếu gặp Thụ tử thì xấuGiải thần Tốt cho việc tế tự, giải oan, tố tụngPhổ hộ Tốt cho mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhÍch hậu, Tục thế, Yếu yên Tốt cho mọi việc, nhất là giá thúDịch mã Tốt cho xuất hànhMẫu thương, Phúc hậu Tốt cho cầu tài lộc, khai trương – Thần Sát trong Ngọc Hạp Thông Thư Các thần sát theo ngày gồm có Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Đại hao, Hoang vu, Băng tiêu ngọa hãm, Sát chủ, Nguyệt hình Xấu mọi việcThiên ngục thiên hỏa Xấu mọi việc, nhất là lợp nhàTiểu hao Xấu với kinh doanhNguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửaĐịa phá, Thiên ôn, Lục bất thành, Lôi công Kỵ xây dựngThổ phủ Kỵ xây dựng động thổThổ ôn Kỵ xây dựng, động thổ, đào ao, đào giếng, xấu với tế tựThọ tử Xấu với mọi việc trừ săn bắn thì tốtThiên tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngĐịa tặc Xấu với khởi tạo, an táng, xuất hànhHỏa tai Xấu với làm nhà, lợp nhàNguyệt hỏa độc hỏa Xấu với lợp nhà, làm bếpNguyệt yếm đại họa Xấu với xuất hành, giá thúNguyệt hư Xấu với việc giá thú, mở cửa, mở hàngHoàng sa Xấu đối với xuất hànhNhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoThần cách Kỵ tế tựPhi ma sát Kỵ giá thú, nhập trạchNgũ quỷ Kỵ xuất hànhHà khôi cấu giảo Kỵ khởi công, xây dựng, xấu với mọi việcVãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngTrùng tang Kỵ giá thú, an táng, khởi công làm nhàTrùng phục Kỵ giá thú, an tángChu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trươngBạch hổ hắc đạo, Huyền vũ, Câu trận, Tứ thời đại mộ Kỵ an tángCô thần, Quả tú, Ly sàng, Tứ thời cô quả, Không phòng Kỵ với giá thúTội chỉ Xấu với tế tự, kiện cáoNguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển, Thiên địa chuyển sát Kỵ động thổLỗ ban sát, Phủ đầu dát Kỵ khởi tạoTam tang, Ngũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángThổ cẩm Kỵ xây dựng, an tángÂm thác, Dương thác, Kiếp sát Kỵ xuất hành, giá thú, an tángQuỷ khốc Xấu với tế tự, an táng Không chỉ có vai trò quan trọng trong việc chọn ngày, Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn còn có ý nghĩa rất lớn đối với bộ môn khoa học dự đoán của thời điểm hiện tại. Tìm hiểu về chúng, bạn sẽ có thêm rất nhiều kiến thức thú vị phục vụ cho công tác nghiên cứu, hiểu rõ hơn cơ sở chọn ngày hung cát để từ đó có được kế hoạch tốt nhất cho bản thân. Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục Bảng ngọc Post navigation Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm hiểu về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư, hôm nay team mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư hữu ích với bạn. Ngọc hạp thông thư Chọn ngày tốt xấu cho 83 vụ trong Ngọc Hạp Thông Thư Từ xưa đến nay, xem ngày tốt trước khi tiến hành đại sự là việc có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, xem ngày tốt xấu cần phải chính xác theo thiên văn, khoa học phong thuỷ. Nhờ đó mà ngọc hạp thông thư ra đời. Dưới đây là luận giải chi tiết về ngọc hạp thông thư, mời quý bạn đón đọc! Ngọc hạp thông thư là gì? “Ngọc hạp” được hiểu là hộp quý, “Thông thư” nghĩa là sách giúp khai mở trí tuệ và tăng vốn kiến thức. Ngọc hạp thông thư chính là cuốn sách quý giúp người đọc được khai mở tư tưởng, khai thông trí tuệ. Cuốn sách Ngọc Hạp Thông Thư của Hứa Chân Quân phổ biến vào đời Tấn, được Dương Kim Quốc và Lưu Bảo Đồng chỉnh sửa và xuất bản tại Trung Quốc Năm 1990. Đây là cuốn sách được đọc và ứng dụng nhiều nhất trong đời sống từ thời trung cổ cho đến ngày nay. Tổng quan về ngọc hạp thông thư Sách Ngọc hạp thông thư Sách Ngọc Hạp Thông Thư tổng hợp thuật trạch cát, kỳ môn độn giáp, tử vi, mệnh lý tứ trụ… Xoay quanh những kiến thức về tử vi, phong thủy như Lục thập hoa giáp, ngũ hành nạp âm của hoa giáp Cách tính tuổi Kim lâu, Hoang ốc Cách tính trùng tang Cách chọn ngày theo Lục diệu Cách chọn ngày theo nhị thập bát tú. Cách chọn theo Dương công Cách xem ngày Hoàng đạo và Hắc đạo Vòng Trường sinh Hệ thống cát tinh nhật thần và thần sát theo ngày Xem ngày xung với tuổi Cách chọn hướng xuất hành Trong sách có nhiều yếu tố tâm linh và những dự đoán được viết lên bằng sự chiêm nghiệm, kinh nghiệm dân gian. Do đó khi tham khảo sách, quý bạn nên chọn lọc những kiến thức tinh tuý và cần thiết, phù hợp để ứng dụng trong cuộc sống của mình. Ý nghĩa các sao trong ngọc hạp thông thư Ý nghĩa các sao cát tinh và thần sát trong ngọc hạp thông thư Sao cát tinh trong ngọc hạp thông thư Thiên đức Tốt cho mọi việc Thiên đức Trừ tố tụng thì mọi việc đều tốt Thiên hỷ Tốt cho mọi việc đặc biệt là kết hôn Thiên phú Sao này tiến hành xây dựng, mở cửa hàng, mai táng thì đại lợi. Mọi việc khác đều tốt Thiên quý Tốt trong mọi việc Thiên xá Tốt để tế tự, đòi công bằng. Kiêng động thổ, nhập trạch. Sinh khí Sao tốt, làm việc gì cũng thuận. Đặc biệt là xây dựng và sửa chữa nhà cửa, động thổ, nhập trạch… Thiên phúc Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Thiên quan Tốt cho mọi việc Thiên mã Tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc Thiên tài Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc Địa tài Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc Nguyệt tài Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, xuất hành, di chuyển, giao dịch Nguyệt ân Tốt cho mọi việc Nguyệt không Tốt cho việc làm nhà, làm giường Minh tinh Tốt cho mọi việc Thánh tâm Tốt cho mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự Ngũ phú Tốt cho mọi việc Lộc khố Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, giao dịch Phúc sinh Tốt cho mọi việc Cát khánh Tốt cho mọi việc Âm đức Tốt cho mọi việc U vi tinh Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh Tốt cho mọi việc Kính tâm Tốt cho việc tang lễ Tuế hợp Tốt cho mọi việc Nguyệt giải Tốt cho mọi việc Quan nhật Tốt cho mọi việc Hoạt điệu Tốt, gặp Thụ tử thì xấu Giải thần Tốt cho việc tế tự, giải oan, tố tụng trừ được các sao xấu Phổ hộ Tốt cho mọi việc , làm phúc, giá thú, xuất hành Ích hậu Tốt cho mọi việc nhất là giá thú Tục thế Tốt cho mọi việc nhất là giá thú Yếu yên Tốt cho giá thú Dịch mã Tốt cho xuất hành Tam hợp Tốt cho mọi việc Lục hợp Tốt cho mọi việc Mẫu thương Tốt về cầu tài lộc, khai trương Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại hồng sa Tốt cho mọi việc Dân nhật Tốt cho mọi việc Hoàng ân Tốt cho mọi việc Thanh Long Tốt cho mọi việc Minh đường Tốt cho mọi việc Kim đường Tốt cho mọi việc Ngọc đường Tốt cho mọi việc. Thần sát trong ngọc hạp thông thư Thiên cương Xấu mọi việc Thiên lại Xấu mọi việc Thiên ngục thiên hỏa Xấu mọi việc nhất là lợp nhà Tiểu hồng sa Xấu cho mọi việc Tiểu hao Xấu với kinh doanh Đại hao Xấu mọi việc Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa Kiếp sát Kỵ xuất hành, giá thú, an táng Địa phá Kỵ xây dựng Thổ phủ Kỵ xây dựng động thổ Thổ ôn Kỵ xây dựng, động thổ, đào ao, đào giếng, xấu với tế tưk Thiên ôn Kỵ xây dựng Thọ tử Xấu với mọi việc trừ săn bắn thì tốt Hoang vu Xấu mọi việc Thiên tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Địa tặc Xấu với khởi tạo, an táng, xuất hành Hỏa tai Xấu với làm nhà, lợp nhà Nguyệt hỏa độc hỏa Xấu với lợp nhà, làm bếp Nguyệt yếm đại họa Xấu với xuất hành, giá thú Nguyệt hư Xấu với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Hoàng sa Xấu đối với xuất hành Lục bất thành Xấu đối với xây dựng Nhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạo Thần cách Kỵ tế tự Phi ma sát Kỵ giá thú, nhập trạch Ngũ quỷ Kỵ xuất hành Băng tiêu ngọa hãm Xấu mọi việc Hà khôi cấu giảo Kỵ khởi công, xây dựng, xấu với mọi việc Vãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ Cửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương Trùng tang Kỵ giá thú, an táng, khởi công làm nhà Trùng phục Kỵ giá thú, an táng Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương Bạch hổ hắc đạo Kỵ an táng Huyền vũ Kỵ an táng Câu trận Kỵ an táng Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Cô thần Xấu với giá thú Quả tú Xấu với giá thú Sát chủ Xấu mọi việc Nguyệt hình Xấu mọi việc Tội chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo Nguyệt kiến chuyển sát Kỵ động thổ Thiên địa chính chuyển Kỵ động thổ Thiên địa chuyển sát Kỵ động thổ Lỗ ban sát Kỵ khởi tạo Phủ đầu dát Kỵ khởi tạo Tam tang Kỵ khởi tạo, an táng Ngũ hư Kỵ khởi tạo, an táng Tứ thời đại mộ Kỵ an táng Thổ cẩm Kỵ xây dựng, an táng Ly sàng Kỵ giá thú Tứ thời cô quả Kỵ giá thú Không phòng Kỵ giá thú Âm thác Kỵ xuất hành, an táng Dương thác Kỵ xuất hành, an táng Quỷ khốc Xấu với tế tự, an táng Vào các ngày sao thần sát hộ chiếu, gia chủ cần tiến hành làm việc trọng đại có thể xem thêm bài viết Cúng sao giải hạn để tránh vận xui cho gia chủ Ứng dụng của ngọc hạp thông thư trong xem ngày tốt – 83 vụ việc Xem ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư Trong đời sống, ngọc hạp thông thư được ứng dụng rất nhiều trong việc xem ngày tốt, giờ tốt, tháng tốt để tiến hành các việc đại sự được suôn sẻ. 83 vụ được ứng dụng trong ngọc hạp thông thư, một số như – Đại minh nhật. – Khởi tạo. – Tu tạo. – Lợp nhà, che mái, làm nóc. – Động thổ ban nền. – Xây đắp nền, tường. – Khởi công làm giàn gác. – Đặt táng. – Dựng cột. – Gác đòn đông. – Làm cửa. – Làm kho lẫm. – Sửa chữa kho lẫm. – Đem ngũ cốc vào kho. – Về nhà mới, dời chỗ ở. – Làm nhà Bếp hay sửa nhà Bếp. – Xây Bếp. – Thờ phượng Táo Thần. – Tạ lễ đất đai. – Lót giường – Nạp lễ cầu thân. – Làm lễ hỏi, lễ cưới gả, lễ đưa rước dâu rể. – Ngày bất Tương nên cưới gả. – Những tháng lợi hại cưới gả. – Tháng sinh nam nữ kỵ cưới nhau. – Tuổi con trai kỵ năm cưới vợ. – Tuổi con gái kỵ năm lấy chồng. – Chôn cất. – Xả tang. – Ngày Thần Trùng. – Xuất hành. – Ngày tốt đi thuyền. – Ngày kỵ đi thuyền. – Đóng thuyền hay sửa chữa thuyền. – Làm mui ghe thuyền. – Hạ thủy thuyền mới. – Khai trương, mở kho, nhập kho, lấy hay cất vật quý. – Mua hàng bán hàng. – Lập khế ước giao dịch. – Đặt yên máy dệt. – Đặt yên cối xay. – Chia lãnh gia tài sản nghiệp. – Mua ruộng đất, phòng nhà, sản vật. – Cày ruộng, gieo giống. – Ngâm thóc. – Ương mạ. – Trồng lúa. – Gặt lúa. – Đào giếng. – Sửa giếng. – Đào ao hồ. – Khai thông hào rảnh. – Làm cầu tiêu. – Chặt cỏ phá đất. – Vào núi đốn cây. – Nạp nô tỳ. – Kết màn may áo. – Vẽ tượng, họa chân dung. – Cạo tóc tiểu nhi. – Nhập học. – Lên quan lãnh chức. – Thừa kế tước phong. – Đi thi, ra ứng cử. – Cho vay mượn. – Thâu nợ. – Làm tương. – Làm rượu. – Săn thú, lưới cá. – Nuôi tằm. – Mua lợn. – Làm chuồng lợn. – Sửa chuồng lợn. – Mua ngựa. – Làm chuồng ngựa. – Mua trâu. – Làm chuồng trâu. – Mua gà, ngỗng, vịt. – Làm chuồng gà, ngỗng, vịt. – Nạp chó. – Nạp mèo. – Cầu thầy trị bệnh. – Hốt thuốc. – Uống thuốc. Trong ngọc hạp thông thư, 83 vụ được liệt kê trên đây là cơ bản và thông dụng nhất. Khi xem ngày tốt cho mỗi vụ, có rất nhiều yếu tố kỵ, hợp khác nhau như các Sao Theo Nhị Thập Bát Tú, các Trực Hệ thập nhị kiến trừ… Trên đây là thông tin tổng hợp về ngọc hạp thông thư và ý nghĩa các sao trong ngọc hạp thông thư. 83 vụ việc ngọc hạp thông thư trong đời sống. Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này, quý bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu ích, cảm ơn quý bạn đã đón đọc bài viết! Nguồn Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 Lượt xem 53335333 2. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ VNExpress VNExpress Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư rồi nhỉ? Bài viết Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên VNExpress, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân. Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Mong rằng những thông tin trên về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 4. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Trong đây là TOP các bài viết về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 5. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư rồi nhỉ? Bài viết Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân. Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 6. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Mong rằng những thông tin trên về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 7. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Trong đây là TOP các bài viết về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 8. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư rồi nhỉ? Bài viết Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân. Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Mong rằng những thông tin trên về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 10. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Trong đây là TOP các bài viết về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 11. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư rồi nhỉ? Bài viết Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân. Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 12. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Mong rằng những thông tin trên về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 13. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Trong đây là TOP các bài viết về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 14. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư rồi nhỉ? Bài viết Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân. Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 15. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Mong rằng những thông tin trên về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 16. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Trong đây là TOP các bài viết về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 17. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư rồi nhỉ? Bài viết Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân. Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 18. Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư từ Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Tóm tắt Mong rằng những thông tin trên về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được chúng mình tìm kiếm trên sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Đánh giá 4-5 sao Lượt đánh giá 5333 Câu hỏi về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé! Bài viết Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé! Từ khóa tìm Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư cách Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư hướng dẫn Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Bảng Các Sao Tốt Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư miễn phí
bảng các sao tốt xấu theo ngọc hạp thông thư